mastic trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mastic trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mastic trong Tiếng pháp.

Từ mastic trong Tiếng pháp có các nghĩa là màu xám nâu nhạt, mát tít, nhựa nhai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mastic

màu xám nâu nhạt

noun (có) màu xám nâu nhạt (như màu mát tít)

mát tít

noun (mát tít (để trám lỗ, để gắn kính cửa ...)

Le mastic intervient aussi dans la composition de colles et le tannage des peaux.
Mát-tít cũng được dùng trong chất làm dính và trong ngành thuộc da.

nhựa nhai

noun (nhựa nhai (lấy từ cây nhựa nhai)

Xem thêm ví dụ

Ces marques sont différentes de celles de mastication et des dégâts causés par le pare-brise.
Những vết xước này rất khác nhau... so với dấu gặm và những thiệt hại do đâm qua kính chắn gió.
Le mastic intervient aussi dans la composition de colles et le tannage des peaux.
Mát-tít cũng được dùng trong chất làm dính và trong ngành thuộc da.
La Bible fait allusion à ses propriétés médicinales, à sa place dans les cosmétiques et les méthodes d’embaumement (Jérémie 8:22 ; 46:11). Il se pourrait même que l’arbre fournissant le stacté — l’un des ingrédients de l’encens parfumé réservé à l’usage sacré — soit de la même famille que l’arbre à mastic. — Exode 30:34, 35.
(Giê-rê-mi 8:22; 46:11) Cũng có ý kiến cho rằng một trong những hương liệu mà người Do Thái cổ xưa đã dùng để chế ra hương thơm dành riêng cho việc thánh có thể từ những cây thuộc họ cây mát-tít.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34, 35.
Les “ larmes ” de mastic sont soigneusement recueillies.
Các “giọt nước mắt” mát-tít được thu gom cẩn thận
Ces “ larmes ”, que l’on appelle mastic, servaient autrefois à la fabrication du baume.
Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được dùng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh.
Le mastic est peut-être entré dans la composition du ‘ baume de Guiléad ’.
Cây mát-tít có thể là một trong những nguồn ‘nhũ-hương ở Ga-la-át’ được nói đến trong Kinh Thánh với những đặc tính chữa bệnh và những công dụng trong mỹ phẩm và ướp hương.
Si l’arbre à mastic pousse sur toute la côte méditerranéenne, l’île de Chios est pratiquement le seul endroit où l’on produit du mastic depuis 50 de notre ère.
Mặc dù cây mát-tít mọc dọc theo bờ biển Địa Trung Hải, kể từ năm 50 CN, mát-tít hầu như chỉ được sản xuất ở Chios.
Après avoir balayé le sol, ils étalent une fine couche d’argile autour d’arbrisseaux à feuillage persistant appelés arbres à mastic.
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít.
Je vais chercher du mastic.
Dù sao, tôi cần một ít keo để trám lại.
Évidemment, tu déjeunes d'abord, et ensuite tu remplis la coquille de mastic, la peins, l'attaches à un clou, et tu obtiens une bosse architecturale en une fraction de seconde.
Ồ dĩ nhiên là đầu tiên, bạn phải ăn sáng đã, và rồi bạn phủ lên vỏ đầy sơn Bondo và quết lên đó, và bạn sẽ có một cái nút như thế này chỉ trong vòng một thời gian ngắn.
Le mastic apparaît dans 25 listes de pharmacopée du monde.
Mát-tít được nằm trong 25 danh sách dược phẩm chính thức trên thế giới.
Après deux ou trois semaines de mastication continue, les chenilles se laissent tomber sur le sol.
Sau hai tới ba tuần ăn liên tục, sâu bò xuống đất.
Elle ne mentionne pas explicitement la mastication du bétel, mais contient néanmoins un large éventail de principes qui peuvent nous aider à améliorer notre hygiène, notre santé et la qualité de notre vie.
Tuy nhiên, Kinh Thánh chứa nhiều nguyên tắc giúp chúng ta có đời sống thanh sạch, khỏe mạnh và tốt hơn.
On a également établi un lien entre la mastication du bétel et une forme de cancer oral de type carcinome épidermoïde, qui peut également apparaître au fond de la gorge.
Việc ăn trầu còn liên quan đến một dạng ung thư miệng gọi là ung thư biểu mô tế bào vảy trong miệng, và cũng có thể xảy ra ở phần sau của họng.
Les précieuses “ larmes ” de l’arbre à mastic apaisent et soulagent les hommes depuis des siècles.
Là nguồn nhũ hương tức dầu thoa, những “giọt nước mắt” nhiều công dụng của cây mát-tít đã làm giảm cơn đau và chữa lành trong nhiều thế kỷ.
Un coup de mastic, et ça sera oublié.
Bả ít ma-tít vào là đẹp ngay.
Ils ont pu reproduire les mouvements proposés par Weishampel avec leur système d'études, mais ils ont pu constater que des mouvements secondaires entre d'autres os étaient nécessaires, avec des séparations au maximum de 1,3 à 1,4 centimètre entre certains os au cours du cycle de la mastication.
Họ đã có thể tái tạo chuyển động được đề xuất với mô hình mới, mặc dù nhận thấy rằng chuyển động thứ cấp giữa các xương khác cần được điều chỉnh, với khoảng cách tối đa từ 1,3 đến 1,4 cm giữa một số xương trong chu kỳ nhai.
Récolte du mastic.
Thu hoạch mát-tít
Appliquer du mastic à fil tuyau au raccord tuyau air gun et fixez- le solidement au point de raccordement
Áp dụng ống sợi sealant cho không khí súng ống lắp và chặt nó chặt chẽ để điểm kết nối
Que penser de la mastication du bétel ?
Bạn có nên ăn trầu không?
Les amalgames (en médecine dentaire), tout comme les parois internes des gélules peuvent aussi contenir du mastic.
Mát-tít cũng được dùng làm xi-măng trám răng và lớp trong của vỏ bọc viên thuốc con nhộng.
Les plus anciens renseignements sur le mastic remontent aux temps d’Hérodote, historien grec du Ve siècle avant notre ère.
Những thông tin xưa nhất về mát-tít đến từ sử gia Hy Lạp Herodotus thuộc thế kỷ thứ năm TCN.
a interviewé cinq personnes qui ont rompu avec la mastication du bétel.
phỏng vấn năm người từng ăn trầu nhưng sau đó đã bỏ thói quen ấy.
Une mastication à hauts risques
Tai hại của việc ăn trầu!
( Chants de criquets ) ( Cris ) ( Bruit de mastication ) ( Rires ) ( Applaudissements )
( tiếng dế kêu ) ( tiếng hét ) ( tiếng nuốt chửng ) ( tiếng cười ) ( tiếng vỗ tay )

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mastic trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.