mat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mat trong Tiếng pháp.
Từ mat trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước bí, bí, xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mat
nước bíadjective (đánh bài) (đánh cờ) nước bí) |
bíadjective Échec et mat, au fait. Nhân tiện chiếu bí luôn. |
xỉnadjective et parce qu'il a une carapace noire mate, và bởi nó có một lớp vỏ ngoài đen xỉn, |
Xem thêm ví dụ
Il est plus important encore qu’ils leur fournissent une nourriture spirituelle tirée de la Parole de Dieu (Mat. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
Que faites-vous, Mattie? Em đang làm gì, Mattie? |
T'as le temps de mater Animal Planet? Anh làm gì mà có thời gian xem chương trình thế giới động vật hả? |
Quand nous exerçons la foi en Jéhovah et suivons docilement son Fils au lieu de poursuivre nos intérêts égoïstes, nous recevons chaque jour des bénédictions qui s’avèrent réconfortantes et reposantes. — Mat. Chúng ta “vào sự yên-nghỉ” đó bằng cách ngưng làm những việc mình tự cho là công bình và chấp nhận sắp đặt của Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi. |
DONNANT des détails sur le signe de sa présence et l’achèvement du système de choses, Jésus a annoncé : “ Et cette bonne nouvelle du royaume sera prêchée dans toute la terre habitée, en témoignage pour toutes les nations ; et alors viendra la fin. ” — Mat. KHI cho biết các chi tiết về điềm chỉ sự hiện diện của ngài và sự kết liễu của hệ thống mọi sự, Chúa Giê-su đã báo trước: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. |
Sophie, assieds-toi à côté de Mats. Sophie, ngồi cạnh Mats. |
Wings... à 6h du mat. Lúc 6 giờ sáng. |
De quelle façon Charles Russell a- t- il démontré qu’il prenait à cœur l’encouragement de Jésus à chercher d’abord le Royaume (Mat. Việc Áp-ra-ham toan dâng Y-sác làm của-lễ giúp chúng ta quí trọng điều gì? |
Ses écrits incluent les livres suivants : The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, une collection de nouvelles d’un auteur pré-moderne en Corée ; The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, une étude de la réception de la littérature vernaculaire chinoise au Japon ; Life is a Matter of Direction, Not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, une description de ses expériences vécues en Corée du Sud et Scholars of the World Speak out About Korea's Future une série d’interviews avec des savants tels que Francis Fukuyama, Larry Wilkerson et Noam Chomsky sur la Corée du Sud contemporaine. (en) The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds (2011). Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại. |
Me serait- il possible d’être pionnier auxiliaire?” — Mat. Tôi có thể làm khai thác phụ trợ không?” |
J'aimerais que tu prennes ce sac et que tu grimpes en haut de ce mat. Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi. |
Échec et mat, mon petit pion. Chiếu tướng, con tốt nhỏ của ta! |
Ça suffit, Mattie! Oh, đủ rồi, Mattie! |
Celle qui concerne « l’esclave fidèle et avisé », publiée dans La Tour de Garde du 15 juillet 2013, nous a enthousiasmés (Mat. Chẳng hạn, sự hiểu biết rõ hơn về “đầy tớ trung tín và khôn ngoan” trong Tháp Canh ngày 15-7-2013 khiến chúng ta rất hào hứng (Mat 24:45-47). |
Échec et mat. Chiếu tướng. |
Cela nourrira votre amour pour lui et vous fera ressentir plus intensément “ la joie de Jéhovah ”. — Mat. Ngoài ra, hãy nghĩ đến tình yêu thương Đức Chúa Trời đã dành cho bạn. |
Jésus a fait remarquer que « la sagesse se révèle juste par ses œuvres » (Mat. Chúa Giê-su nói rằng “phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!” |
Échec et mat. Chiếu tướng! |
Cependant, avant son ascension au ciel, Jésus a révélé que le ministère chrétien prendrait de l’ampleur ; il s’agirait de ‘ faire des disciples de gens d’entre toutes les nations ’. — Mat. Ngài huấn luyện họ trong khi rao giảng tại vùng Pha-lê-tin. |
Après la mort de l'empereur, l'empereur Otton III (983–1002) vint en aide au pape Jean XV (985–996) en 996, afin de mater la rébellion d'une faction dirigée par le riche et puissant noble romain Crescentius le Jeune. Sau khi hoàng đế Otto II qua đời, con trai của ông Otto III (983-1002) đã ủng hộ Giáo hoàng Gioan XV (985-996) dẫn đến một cuộc nổi loạn của một nhóm những người giàu có và tầng lớp quý tộc La Mã mà đại diện là Crescentius. |
Tu t'appelles Mattie. Tên cô là, Mattie. |
Néanmoins, par la suite, il est allé jusqu’à nier le connaître : momentanément, l’apôtre est tombé dans le piège de la crainte, ce qui l’a privé de son courage. — Mat. Tuy vậy, sau đó, ông đã bị khuất phục bởi nỗi sợ hãi, và khăng khăng nói rằng mình không biết Chúa Giê-su Ki-tô. |
Peter, il est 1h00 du mat. Peter, một giờ sáng rồi còn gì. |
Ce n'est pas échec et mat. Chưa chiếu tướng mà. |
11:5.) Aujourd’hui encore, le ministère chrétien peut apporter des bienfaits aux pauvres ainsi qu’à d’autres. — Mat. Tuy nhiên, trọng tâm của ngài là giảng tin mừng cho người nghèo khó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.