match trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ match trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ match trong Tiếng pháp.

Từ match trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc đấu, thi đấu, trận, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ match

cuộc đấu

noun (thể dục thể thao) cuộc đấu)

thi đấu

noun

Pense aux scores de ses matchs.
Nhớ tới bảng thành tích thi đấu.

trận

noun

Duncan a gagné une centaine de matches avec cette tuerie.
Tim Duncan đã có khoảng trăm trận thắng với chiêu này.

đấu

verb noun

Heureusement ça sera un match juste et équitable.
Tôi tin rằng đây sẽ là một trận đấu công khai, minh bạch và công bằng.

Xem thêm ví dụ

En savoir plus sur l'outil Copyright Match Tool
Tìm hiểu thêm về Copyright Match Tool.
Il y a un beau match, vendredi soir.
Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ.
Le premier match de l'après-guerre est joué le 29 février 1920 contre la France.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên sau chiến tranh được tổ chức vào ngày 29 tháng 2 năm 1920 với Đội tuyển quốc gia Pháp.
Je suis au match de Beth avec mon ex femme et mon ex jardinier.
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
En décembre et janvier, il marque trois buts sur trois matches successifs, contre Crystal Palace, Chelsea et Arsenal.
Trong tháng 12 và tháng 1, anh ghi bàn trong ba trận đấu liên tiếp, lần lượt là Crystal Palace, Chelsea và Arsenal.
J'ai manqué ce match.
Bỏ lỡ trận đó.
Les fiches Sport présentent des équipes sportives, des matchs à venir ou en direct, des tournois ou des contenus portant sur différents types de sports.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
Punk affronte le ROH World Champion Samoa Joe pour le titre dans une fameuse série de trois matchs.
Ở ROH, Punk đấu với ROH World Champion Samoa Joe để tranh đai trong 1 serie 3 trận đấu.
Il se blesse lors d'un match de pré-saison 2010 mais revient rapidement.
Anh còn tham gia cuộc thi Bước nhảy hoàn vũ 2010 nhưng bị loại sớm.
L'Italie a remporté la dernière rencontre, un match amical 2-1 le 10 août 2011 au Stade San Nicola de Bari.
Lần cuối 2 đội gặp nhau là trong trận giao hữu Ý thắng 2–1 vào ngày 10 tháng 8 năm 2011, trên sân Stadio San Nicola, Bari.
En cas d'enfreint au règlement, la FIFA a le pouvoir d'annuler les résultats des matchs internationaux d'une équipe comportant des joueurs inéligibles.
FIFA có quyền hủy kết quả các trận đấu quốc tế mà sử dụng các cầu thủ không hợp lệ.
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
La nuit suivante, Robin et Brad sont allés voir le match de hockey.
Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey
Cela a provoqué Stardust à se mettre en colère et de partir pendant un match contre l'Ascension sur le 2 février.
Nó khiến cho Stardust tức giận và bỏ cuộc giữa chừng trong một trận đấu với The Ascension tại Raw ngày 2 tháng 2.
Il est comme ça avant un match.
Trước trận nào cũng thế cả
Le soir du match, tu sentiras peut-être comme une piqûre d'insecte.
Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát.
Match type
Loại đối sánh
Il y a même un match de football à Turin, la veille de la livraison.
Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền.
La plus basse affluence pour un match officiel de l'après guerre à Old Trafford est 11 968 lors de la victoire 3-0 de United face à Fulham le 29 avril 1950.
Tham dự ghi nhận thấp nhất cho một trận đấu chính thức tại Sân Old Trafford trong thời kỳ sau Chiến tranh là 11 968 khán giả, khi United đánh bại Fulham với tỷ số 3-0 vào ngày 29 tháng 04 năm 1950.
Après une série de sept matches sans victoire, Manchester United doit affronter Nottingham Forest en FA Cup.
Sau mạch 7 trận không biết đến chiến thắng, Manchester United gặp Nottingham Forest tại vòng ba Cup FA.
Tu as gagné autant de matchs que les Yankees. Mais ils ont dépensé 1,4 million par victoire, et toi 260 000 $.
Anh thắng được chính xác số trận đội Yankees thắng, Nhưng đội Yankees tốn 1,4 triệu đô-la mỗi trận, Còn anh tốn 260,000 đô-la.
La finale se joue en deux matchs.
Trận chung kết được chơi 2 lượt đấu.
Tom aime regarder les matchs de baseball à la télé.
Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi.
Lors du RAW du 2 février, Roman Reigns a été manipulé par l'Authority en acceptant de défendre ses chances de titre pour le World Heavyweight Championship WWE à WrestleMania 31, qu'il avait gagné en remportant le Royal Rumble, dans un match à FastLane.
Tại Raw ngày 2 tháng 2, Roman Reigns bị The Authority lôi kéo để đồng ý bảo vệ cơ hội tranh đai WWE World Heavyweight Championship của mình tại WrestleMania 31, mà anh đã giành được sau khi chiến thắng trận Royal Rumble, bằng một trận đấu ở Fastlane.
Le combat était spectaculaire, mais, malheureusement pour les fans, c'était le seul moment fort du match.
Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ match trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.