matières premières trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matières premières trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matières premières trong Tiếng pháp.

Từ matières premières trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên liệu, Vật liệu thô, vật chất, 物質, thương phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matières premières

nguyên liệu

(raw material)

Vật liệu thô

vật chất

物質

thương phẩm

(commodity)

Xem thêm ví dụ

Ils nous menacent d'un embargo sur les matières premières.
Bây giờ chúng ta đang bị đe dọa bởi một lệnh cấm vận những nguyên vật liệu thiết yếu.
Soit nous abandonnons la Chine et les relations s'améliorent... soit nous trouvons nos matières premières par ici.
Hoặc là chúng ta cải thiện mối quan hệ với Mỹ và rút quân khỏi Trung Hoa hoặc là chúng ta phải tìm ra một nguồn nguyên vật liệu khác ở Đông Dương này.
Entre autres matières premières, on y trouvait de l’argent, extrait localement, et de l’étain, importé de régions atlantiques.
Trong số các mặt hàng tại đó có bạc được khai thác tại chỗ, nhưng thiếc thì được những thương nhân vùng Đại Tây Dương nhập vào.
Comme matière première, comme un trait que nous pourrons utiliser dans l'avenir.
Vì nó là nguyên liệu thô, 1 đặc tính chúng ta có thể sử dụng trong tương lai.
Elle la matière première, la substance de l'évolution dans nos cultures agricoles.
Đó là nguyên liệu thô tiến hóa lên trong các cây trồng nông nghiệp.
Nous devons aussi penser aux matières premières qui donnent naissance à nos produits.
Chúng ta phải suy nghĩ về nguyên liệu sản xuất sản phẩm của chúng tôi.
Elles fournissent à une tribu autochtone millénaire, les Indiens shoshones, nourriture et matière première pour fabriquer des outils.
Thổ dân Shoshones đã sống tại vùng đó hơn một ngàn năm. Họ tìm những loại cây để làm thức ăn và nguyên liệu để làm vật dụng.
Extractif: prendre des matières premières de la terre.
Khai khoáng: khai thác khoáng sản tinh từ lòng đất.
Exemple, nous devons avoir un approvisionnement constant de matières premières.
Ví dụ, chúng ta sẽ cần một nguồn cung nguyên liệu ổn định.
Aucune autre matière première n'a ça.
Chẳng có loại hàng hóa nào có thể ưu việt như vậy.
Mais nous sommes toujours dépendant de la nature, des matières premières.
Nhưng chúng tôi vẫn còn phụ thuộc vào tự nhiên, nguyên vật liệu.
Le premier est les matières premières.
Đầu tiên là nguyên liệu thô.
Pas d'armes, des matières premières.
Không phải vũ khí, mà là nguyên liệu thô.
Vous ne pouvez pas choisir un mouton à l'unité mais vous pouvez acheter un block de vignettes comme matière première.
Bạn không thể chọn một con cừu riêng lẻ nhưng bạn có thể mua một lô tem
Bon, il y a une grande opportunité depuis l'essor des matières premières des années 70 : la diffusion de la démocratie.
Có sự thay đổi rất lớn kể từ sự bùng nổ hàng hóa vào thập niên 1970, đó là sự phổ biến của chế độ dân chủ.
Nous avons donc cherché une autre source de matière première et nous en avons trouvé une : les résidus de l'industrie papetière.
Thế là chúng tôi tìm kiếm một nguồn khác từ vật liệu thô, và chúng tôi đã tìm được một nguồn -- đó chính là bùn của công nghiệp giấy.
Nous pouvons créer ces marchés locaux et des incitations pour que les matériaux recyclés soient utilisés comme matières premières pour la fabrication.
Chúng ta có thể tạo ra một thị trường địa phương và khuyến khích sử dụng nguyên liệu tái chế như nguyên liệu thô để sử dụng trong sản xuất.
Chitra Ganesh, à Brooklyn, est connue pour ses collages numériques, elle utilise des BDs indiennes appelées amar chitra kathas, comme matière première.
Chitra Ganesh từ Brooklyn nổi tiếng bởi nghệ thuật cắt dán ảnh số của cô, sử dụng các truyện tranh Ấn Độ tên gọi là amar chitra kathas như là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
Déjà au XVIIIe siècle avec les matières premières, l'énergie et la population en différents endroits, la production était distribuée entre plusieurs sites.
Trong những thế kỷ trước, với nguyên liệu, năng lượng và con người thường ở các vị trí khác nhau, việc sản xuất đã được chia ra trên một số địa điểm làm việc.
Et ça devient de plus en plus important de trouver un moyen d’extraire ces matières premières de ces flux de déchets extrêmement compliqués.
Và nó càng quan trọng khi chúng ta chỉ ra cách làm thế nào để lấy ra nguồn nguyên liệu từ những đống láng phí hỗn độn này.
Elle aussi, elle exploite la riche matière première que sont les amar chitra kathas, mais d'une manière bien différente de celle de Chitra Ganesh.
Cô ấy cũng khai thác nguồn nguyên liều dạt dào từ amar chitra kathas, nhưng bằng 1 cách rất khác với Chitra Ganesh.
La langue est une matière première, cela pourrait être du chinois, du suédois, ou encore les mots collectés sur votre fil d'actualités Facebook du jour.
Ngôn ngữ chỉ là nguyên liệu thô, nó có thể là tiếng Trung, tiếng Thụy điển, nó có thể là ngôn ngữ góp nhặt từ Facebook của bạn trong 1 ngày.
La première est de sélectionner une matière première, de préférence quelque chose qui est local, qui est dans votre région, oui -- de la fabrication locale.
Đầu tiên là chọn nguyên liệu thô, ưu tiên nguồn nguyên liệu địa phương sẵn có.
L'imprimante 3D a besoin de trois choses : un peu d'informations, de la matière première, de l'énergie, et elle peut créer n'importe quel objet qui n'existait pas avant.
Một máy in 3D cần ba nguyên tố: một ít thông tin, ít nguyên liệu thô và ít năng lượng, từ đó nó có thể tạo ra bất thứ vật gì chưa từng có trước đó.
Aujourd'hui nous utilisons une seule matière première, le pétrole, pour chauffer nos maisons, alimenter nos voitures et fabriquer la plupart des matériaux que vous voyez autour de vous.
Ngày nay chúng ta chỉ xài 1 loại nguyên liệu thô duy nhất đó là dầu hỏa, để sưởi ấm, làm nhiên liệu cho xe cộ và để sản xuất ra những loại vật liệu quen thuộc khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matières premières trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.