secondaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secondaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secondaire trong Tiếng pháp.

Từ secondaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là trung học, thứ yếu, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secondaire

trung học

noun

Arlene Biesecker vient tout juste de terminer ses études secondaires.
Arlene Biesecker mới vừa tốt nghiệp trung học.

thứ yếu

adjective

Tout le reste est secondaire.
Mọi thứ khác chỉ là thứ yếu.

phụ

adjective

Ce n'est pas vraiment comme ça que fonctionnent les effets secondaires!
Phản ứng phụ thì không như vậy đâu?

Xem thêm ví dụ

La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Après avoir obtenu son diplôme d'études secondaires, il demande à ses parents d'attendre une année avant de faire ses études sur le design industriel.
Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh xin cha mẹ được nghỉ một năm trước khi du học ngành Thiết kế.
Cependant, tant que le culte resta organisé autour du temple de Jérusalem, la question de la loi orale n’eut qu’une importance secondaire.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
Le vieillissement est un effet secondaire d'être en vie, c'est à dire, le métabolisme.
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
Si votre compte Skillshop est associé à votre adresse e-mail professionnelle, assurez-vous qu'il s'agit de la même adresse e-mail que celle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise.
Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn.
« Dans notre monde, la force morale paraît souvent secondaire par rapport à la beauté ou au charme.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Eh bien, nous avons vu apparaître dans des endroits comme l'Irak et l'Afghanistan, des systèmes démocratiques de gouvernement qui n'ont aucun de ces bénéfices secondaires.
Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan.
Si votre compte Skillshop est associé à une adresse e-mail personnelle, vous devrez ajouter l'adresse e-mail professionnelle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise sur votre page de profil Skillshop.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
Bon, il est logique que vous en ayez un là, sur la voie secondaire qui débouche sur la principale.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.
Et Sam n'aurait pas juste un diplôme d'études secondaires, il était configuré pour une vie de succès.
Sam không chỉ tốt nghiệp xong trung học, có vẻ như anh ta sẽ có một cuộc sống thành công.
Les arbres de ce genre sont surtout connus comme source de métabolites secondaires telles que les triterpènes cycliques et leurs dérivés, les flavonoïdes, les tanins et d'autres composés aromatiques.
Các loài cây trong chi này được biết đến như là nguồn các chất chuyển hóa thứ cấp, chẳng hạn các triterpen vòng và các dẫn xuất của chúng, các flavonoit, tanin và các hợp chất thơm khác.
Nous verrons au chapitre 5 qu’avant 1935 on pensait que la « grande foule » de Révélation 7:9, 10 se composerait d’une multitude de membres des Églises de la chrétienté qui se rangeraient aux côtés de Christ au dernier moment et qui, en récompense, constitueraient un groupe céleste secondaire.
Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc.
D'après les estimations de l'Union internationale pour la conservation de la nature, environ 12 % des forêts d'Oudomxay sont des forêts primaires et 48 % des forêts secondaires.
Theo ước tính của IUCN, khoảng 12% rừng Oudomxay là rừng nguyên sinh, 48% rừng thứ sinh.
Le flux principal et le flux secondaire doivent être paramétrés à l'identique pour que le basculement fonctionne correctement.
Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách.
Il n’y avait pas d’école secondaire là où il habitait, et il voulait faire des études.
Nơi ông sống không có trường trung học, và ông muốn có được học vấn.
Une enquête de 1983 sur le parc a montré qu'il était composé de 63 % de forêt primaire et secondaire mature, 13 % de forêts de marécages, 13 % de forêts périodiquement inondées et 11 % de jeunes forêts secondaires.
Một nghiên cứu năm 1983 xác định nó gồm 63% rừng thứ sinh già, 13% rừng đầm lầy, 13% rừng ngập theo mùa, và 11% rừng thứ sinh già.
Prenez garde à ne pas faire de votre soirée familiale une simple activité secondaire après une journée chargée.
Hãy cẩn thận đừng làm cho buổi họp tối gia đình chỉ là thứ yếu sau một ngày bận rộn.
Étonnamment, elle n'a pas d'effets secondaires, et elle est disponible partout où des soins sont prodigués.
Đáng ngạc nhiên hơn: nó không có tác dụng phụ, và nó có sẵn ở khắp mọi nơi có được sự chăm sóc về y tế.
Ces médicaments ont tant d'effets secondaires car les utiliser pour traiter un trouble psychiatrique complexe c'est un peu comme si on essayait de changer l'huile de votre moteur en ouvrant un bidon et en le déversant sur tout le moteur.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Avec l'ensemble des effets secondaires?
Cùng với việc chấp nhận những tác dụng phụ đi kèm?
Par exemple, si vous avez de jeunes enfants ou que vous envisagiez de fonder une famille, pourquoi ne pas vous assurer qu’un établissement secondaire convenable existe près de chez vous ?
Nếu như con cái của bạn còn nhỏ hoặc bạn dự định sẽ có con, bạn có thể kiểm tra xem trong khu vực của bạn có trường trung học tốt hay không.
Après le secondaire, elle est allée étudier à l’université, a été scellée au temple à un ancien missionnaire et a eu le bonheur d’avoir de beaux enfants.
Sau khi tốt nghiệp trung học, chị ấy theo học một trường đại học, đã được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, và được ban phước với các đứa con xinh đẹp.
Pareillement, le fait qu’un mot ait un certain sens dans 90 % des cas ne vous aide pas si vous lisez un texte important où ce terme est utilisé dans un sens secondaire.
Tương tự thế, có thể bạn biết một từ 90% mang ý nghĩa này. Nhưng nếu bạn đọc một đoạn văn mà từ ấy có ý nghĩa trong 10% còn lại, thì 90% kia cũng không giúp được gì cho bạn.
Vous pouvez créer, télécharger et gérer les rapports sur les performances au niveau du compte ou de la campagne pour tous les comptes gérés, y compris ceux associés aux comptes administrateur secondaire.
Bạn có thể tạo, tải xuống và quản lý báo cáo hiệu suất cấp tài khoản và cấp chiến dịch trên tất cả các tài khoản được quản lý, bao gồm cả các tài khoản được liên kết với tài khoản người quản lý phụ.
Ta maman nous a peut être créés, mais elle essayait de stopper les effets secondaires.
mẹ cô nhưng bà ấy đã cố ngăn chặn phản ứng phụ này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secondaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.