matinée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matinée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matinée trong Tiếng pháp.
Từ matinée trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi sáng, ban mai, ban sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matinée
buổi sángnoun (buổi sáng (từ sớm đến trưa) Tu as réfléchi sur ce problème toute la matinée. Prends une pause, va déjeuner. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
ban mainoun |
ban sángnoun |
Xem thêm ví dụ
Un matin, je me suis réveillé et je me suis dit, « Daan... Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
Mes frères et sœurs bien-aimés, combien je suis reconnaissant d’être avec vous ce matin ! Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Je travaille le matin. Tôi làm việc vào buổi sáng. |
Je viens chaque matin nettoyer la maison. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
Comme tout le monde, on les cuisait les matin et on les mettait au réfigérateur. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
On m'a fait un scan à 7:30 du matin, et il a clairement révélé une tumeur au niveau de mon pancréas. Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy. |
J'ai bon appétit ce matin. Sáng nay tôi ăn ngon miệng. |
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Oui, je me rase tous les matins, mais de temps en temps, à genre 04h30, il y a quelque chose... À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
Les corps ont été retrouvés dans la ville San Juan dans la municipalité de Cadereyta Jiménez à 4 h du matin sur une autoroute menant à Reynosa (Tamaulipas),. Các thi thể được tìm thấy trong thị trấn San Juan tại thành phố Cadereyta Jimenez, Nuevo Leon, vào khoảng 4 giờ sáng trên một xa lộ không thu phí dẫn đến Reynosa, Tamaulipas.. |
Nous le tolérons du matin au soir. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
» Alors la femme noire demande à la femme blanche : « Quand tu te lèves le matin et te regardes dans le miroir, que vois-tu ? Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
Un homme a rendu visite à Grayson le matin de la mort de ton père. Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết. |
JULIETTE'Tis presque le matin; je t'ai disparu: Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi: |
Un jeune nommé Guillaume se rappelle : “ Dans ma famille, le samedi matin était systématiquement consacré à la prédication. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
On peut le diffuser demain matin, et ils le partageront avec l'équipe de l'après-midi. Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa. |
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
La veille de l’inauguration, il a même travaillé toute la nuit pour que la salle soit prête le lendemain matin. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Et, un matin de bonne heure, Papa s’en alla. Rồi vào một buổi sáng sớm, bố ra đi. |
Tu passeras au détecteur de mensonges demain matin. Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai |
Regarde toi, salope et laide des le matin. Thử nhìn ngươi mà xem. |
Ce matin j'ai vu May vérifier les vols qu'il a pris. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
Alors en octobre dernier, conformément à la tradition des gentlemen érudits, j'ai mis en ligne la collection complète sous le nom de « Musée de Quatre Heures du Matin ». Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Regardez cette phrase : "Un matin, alors que Gregor Samsa se réveillait de rêves anxieux, il découvrit qu'il s'était transformé dans son lit en un monstrueux insecte, une vermine." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matinée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới matinée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.