maussade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maussade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maussade trong Tiếng pháp.

Từ maussade trong Tiếng pháp có các nghĩa là gắt gỏng, buồn, bị sị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maussade

gắt gỏng

adjective

T'es d'humeur très maussade.
Có ai đó đang gắt gỏng nè.

buồn

adjective

bị sị

adjective

Xem thêm ví dụ

La phase dépressive du trouble bipolaire se manifeste de plusieurs façons : humeur maussade, intérêt décroissant pour les loisirs, changement dans l'appétit, sous-estime de soi ou extrême culpabilité, beaucoup ou très peu de sommeil, agitation ou lenteur, ou pensées suicidaires constantes.
Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi,
Néanmoins, Abraham, Isaac et Jacob sont morts sans avoir vu l’accomplissement des promesses divines; il n’empêche que ces serviteurs de Jéhovah n’étaient pas maussades (Hébreux 11:13).
Tuy nhiên, Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp đã chết trước khi thấy sự ứng nghiệm của các lời hứa của Đức Chúa Trời, nhưng họ đã không mất đi niềm vui trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va (Hê-bơ-rơ 11:13).
Mais il travaille pour Maussade.
Nhưng... nhưng hắn ta làm việc cho Surly.
Comment pouvons- nous nous montrer compréhensifs envers notre conjoint quand il est d’humeur maussade?
Một người có thể đối xử một cách đầy hiểu biết như thế nào khi người hôn phối mình có những lúc tính tình bất thường?
Réveille-toi maintenant, homme maussade !
Vùng lên hỡi ai cực khổ bần hàn!
Alors nous ne ressemblerons pas à quelques-uns de nos frères qui sont plutôt maussades et ont souvent besoin d’une aide spirituelle.
Làm thế chúng ta sẽ không giống như những người có vẻ không vui và thường cần được giúp đỡ về mặt thiêng liêng.
Qui est triste et maussade maintenant?
Em nhìn thay anh đơ ra vì em rồi
Avec Maussade?
Với Surly?
Mais elle écoute Maussade.
Nhưng cô ấy theo Surly.
Je ne lentendis plus bouger. 7 Jem demeura maussade et silencieux une bonne semaine.
Chương 7 Jem ủ rũ và im lặng suốt một tuần.
Mais nous, en ces temps maussades,
Chúng ta đi rao về tin Nước Cha,
Maussade a l'intention de nous trahir.
Surly đã lên kế hoạch để lấy sạch số hạt.
Maussade disait-il la vérité?
Có phải Surly đang nói sự thật?
Elle a l'air maussade et maladive.
Trông cô bệnh hoạn và cáu gắt.
Pourtant, en la circonstance, il devint maussade et ne partagea pas les sentiments de Jéhovah à propos des Ninivites repentants.
Dù vậy, vào lúc đó nhà tiên tri vẫn hờn giận và không đồng quan điểm với Đức Chúa Trời về những người Ni-ni-ve đã ăn năn.
Sa frustration, due à son incapacité à communiquer, se manifestera parfois par des pleurs ou une humeur maussade.
Sự bực bội vì không nói được dễ khiến các em khóc hoặc cáu giận.
Maussade, négocions.
thương lượng nào.
Le jour où Maussade sauvera le parc, il pleuvra des noisettes!
Cậu ấy thực sự có thể làm thế. sẽ là ngày lạc sẽ rơi như mưa từ trên trời.
Souvent, ils ne sont pas simplement provoqués par le sentiment profond qu’a la femme d’avoir été trahie par son mari qui regarde de la pornographie mais aussi par les paroles abaissantes et certainement aussi par le comportement maussade qui résulte de ses conflits intérieurs.
Những tiếng nức nở này không phải từ ý thức sâu sắc của người vợ về sự phản bội gây ra bởi sự sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm của người chồng mà còn từ lời lẽ thấp kém và hành vi cáu kỉnh thường xuyên cho thấy vì cuộc đấu tranh nội tâm của người chồng.
Lorsque je suis parvenu à le voir, il m’a semblé maussade et mentalement perturbé. — 2 Pierre 2:20.
Khi tôi gặp cha, cha có vẻ ủ rũ và loạn thần kinh (II Phi-e-rơ 2:20).
Maussade, ne lâche surtout pas.
cấm anh thả ra đấy!
Aussi répondaient-ils d’une manière fort maussade aux saluts, aux toasts et aux lazzi de leurs compagnons
Vì vậy mà họ đáp lại rất nhấm nhẳng những lời chào hỏi, chúc uống, và bông đùa của các đồng đội khác.
De longs silences maussades. Et un coup de poing au visage à l'occasion.
Sự im lặng ủ rũ và kéo dài và đôi khi là một đấm vào mặt.
" Je ne pouvais pas l'aider, dit Cinq, d'un ton maussade; " Sept jogging mon coude. "
" Tôi không thể giúp nó ", Năm, trong một giai điệu buồn rầu; Bảy jogged khuỷu tay của tôi. "
Il retomba dans un silence maussade, qui n'a pas été brisé jusqu'à ce que nous a attiré dans Serpentine
Ông tái phát vào một sự im lặng ủ rũ, không bị hỏng cho đến khi chúng tôi đã vẽ lên trong Serpentine

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maussade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.