triste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triste trong Tiếng pháp.

Từ triste trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn, buồn rầu, âu sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triste

buồn

adjective (Affecté mentalement parce que quelque chose manque ou ne va pas correctement.)

Je préfère être fou plutôt que triste.
Tôi thà điên còn hơn buồn.

buồn rầu

adjective

Ils savent ce qui me fait peur, me panique, me rend triste ou fier.
Họ biết điều gì làm chúng ta sợ hãi, hưng phấn, tự hào hoặc buồn rầu

âu sầu

adjective

Je peux me sentir triste, ou joyeuse, ou euphorique, ou fâchée lorsque je joue
Có lẽ tôi cảm thấy âu sầu, hạnh phúc, vui vẻ hay là tức giận khi tôi chơi

Xem thêm ví dụ

Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté".
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Très triste.
Rất buồn.
La vie de Sméagol est une bien triste histoire.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
Le mot malheur désigne une situation de profonde tristesse.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
La raison pour laquelle je suis si honoré d'être ici pour vous parler aujourd'hui en Inde est que l'Inde détient le triste record d'être la capitale du monde du traumatisme crânien.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Je viens juste d'apprendre une triste nouvelle au sujet d'un ami, que je n'avais pas vu depuis très très longtemps.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
À cause de cela, je n’avais pas d’amie et j’étais triste mais j’avais la certitude d’avoir fait ce qu’il fallait.
Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng.
Ils étaient tristes et solitaires, mais, étrangement, ils se sentaient réconfortés et en paix.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-né, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon.
Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp".
Papi, tu as l'air triste.
Ông trông có vẻ buồn.
Vous n’avez pas à porter seules la tristesse causée par le péché, la souffrance causée par les mauvaises actions des autres, ou les douloureuses réalités de la condition mortelle.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
Mais manger mon déjeuner ne me rend pas triste, et le répondeur de mon téléphone ne me rend pas triste, et prendre une douche ne me rend pas triste.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
Il ne les sort plus aussi souvent quà lépoque, quand nous étions plus jeunesça le rend triste, quil dit.
Anh ấy không hay lấy tem ra xem như hồi chúng tôi còn trẻ – anh nói việc đó khiến anh buồn.
C'est triste car les gens que j'ai décrits étaient indifférents au processus d'apprentissage, ils veulent être des enseignants efficaces, mais ils n'ont pas de modèles.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Quel triste sort a été réservé à ma sœur!
Chuyện xảy ra với chị gái ta thật đúng là thảm hại.
10 Le peuple était responsable de sa triste situation.
10 Lỗi là về phía dân chúng.
Alors, d'où vient votre triste opinion de nous.
Vậy tại sao cô lại có cái quan niệm bất công về đàn ông như vậy?
Il donne son avis, fondé sur sa triste expérience : “ Les discothèques ne sont pas pour les chrétiens. ”
Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”.
Malgré ma tristesse et ma déception, j’ai gardé une attitude professionnelle.
Mặc dù buồn và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.
Le choix d’Adam et d’Ève nous a permis de venir sur terre (voir 2 Néphi 2:25), où nous connaissons la tristesse, la douleur et la mort.
Sự lựa chọn của A Đam và Ê Va cho phép chúng ta đến thế gian (xin xem 2 Nê Phi 2:25), nơi mà chúng ta trải qua nỗi buồn phiền, đau đớn và cái chết.
Et je m'attendais à ce qu'il me dise quelque chose comme, je serais triste, je serais en colère, je serais fou de rage, ou quelque chose comme ça.
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
Comment pouvons-nous aimer des jours qui sont remplis de tristesse ?
Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ?
Il a une vie si triste.
Cuộc đời ổng cô đơn quá.
Je sais que tu es triste mais tu dois te déplacer rapidement et faire ce que je dis.
Tôi biết ông bị đau, nhung ông phải đi nhanh và làm chính xác theo tôi nói.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.