médecin traitant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ médecin traitant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ médecin traitant trong Tiếng pháp.

Từ médecin traitant trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bác sĩ đa khoa, thầy thuốc, bác sĩ, bác sĩ y khoa, tiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ médecin traitant

Bác sĩ đa khoa

(general practitioner)

thầy thuốc

bác sĩ

bác sĩ y khoa

tiến sĩ

Xem thêm ví dụ

Le Dr Verner est votre médecin traitant habituel, oui?
Bác sĩ Verner vẫn thường khám cho ông nhỉ?
Les hommes noirs, en particulier ceux souffrant d'hypertension, ont moins souvent un médecin traitant que d'autres groupes.
Những người đàn ông da đen, đặc biệt là những người bị huyết áp cao, thường ít được chăm sóc sức khỏe cơ bản hơn những nhóm khác
Que ressentirait un médecin traitant si l’un de ses patients ne tenait pas compte de ses recommandations ?
Người bác sĩ tận tâm sẽ nghĩ sao khi bệnh nhân không làm theo sự hướng dẫn của ông?
Préparez un résumé d'une page de vos antécédents médicaux et de vos traitements avec les coordonnées de votre médecin traitant.
Chuẩn bị một trang tóm tắt tiểu sử bệnh thông tin thuốc và bác sĩ.
Le médecin traitant était responsable.
Bác sĩ trực tiếp điều trị điều hành thảo luận.
Médecin traitant, Mikhaïl Yureyovich. Il a émigré aux États-Unis en 2008.
Bác sĩ chứng thực, Mikhail Yureyovich, di cư sang Mỹ năm 2008.
Les infirmières ont appelé le médecin traitant quand le trocart a été demandé.
Y tá đã gọi bác sĩ khi cái kim được yêu cầu.
Le médecin traitant lui a peut-être demandé d'être présente.
Nhưng tôi đoán vị bác sĩ trước đã có nhờ vả cô ấy chăm sóc kỹ bệnh nhân.
Je vous arrangerai un rendez-vous avec mon médecin traitant demain.
Tôi sẽ đặt lịch cho cô gặp bác sĩ riêng của tôi vào ngày mai.
Je suis pas son médecin traitant.
Tôi không phải là bác sĩ của ông ta, được chưa?
Beaucoup de patients pourront trouver de l’aide auprès de leur médecin traitant, mais d’autres auront besoin d’une aide spécialisée.
Nhiều người được sự giúp đỡ của bác sĩ đa khoa, một số khác thì cần được chữa bằng thuốc đặc trị.
Le médecin traitant m'a incité à informer Harold et sa famille du diagnostic, du pronostic, et les options de soins.
Bác sĩ điều trị bảo tôi đến nói chuyện với ông Harold và gia đình ông về triệu chứng, dự đoán và các phương án điều trị.
Et vous ne voyez rarement, voire jamais, votre médecin traitant, seulement celui qui est de garde à l'hôpital ce jour-là.
Bạn hầu như không gặp bác sĩ thật, nếu có chỉ là những người tình cờ hôm đó làm việc ở bệnh viện
N’hésitez pas à montrer ce DVD à votre médecin traitant, à des étudiants de la Bible, à un conjoint non Témoin, à des parents, à des collègues de travail, à des enseignants ou à des camarades.
Đừng ngần ngại giới thiệu các chương trình này cho bác sĩ của anh chị, học viên Kinh Thánh, người hôn phối không cùng đức tin, người thân, giáo viên, bạn đồng nghiệp, và bạn học.
Une erreur de réflexion commune des radiologues par exemple lorsqu'ils examinent des données de scanner c'est qu'ils soient excessivement influencés par quoique ce soit ce que le médecin traitant a dit, ce qu'il suspecte comme problème chez le patient.
Một lỗi suy nghĩ thường gặp ví dụ của các bác sĩ X- quang -- khi họ nhìn vào các bản quét CT -- họ bị ảnh hưởng quá mức bởi bất cứ gì mà các bác sĩ khám bệnh đã nói với họ họ chắc chắn vấn đề của bệnh nhân là gì.
La grande bibliothèque de Bagdad contenant d'innombrables ouvrages historiques traitant de médecine et d'astronomie fut entièrement détruite.
Đại thư viện Baghdad bị phá hủy với vô số tư liệu và sách có tính lịch sử quý báu về các chủ đề từ y học đến thiên văn học.
Hérodote a remarqué que les médecins égyptiens étaient très spécialisés, certains ne traitant uniquement que les maux de tête ou de ventre, tandis que d'autres étaient oculistes ou dentistes.
Herodotos đã nhận xét rằng các thầy thuốc Ai Cập là những người có sự chuyên môn hóa cao, với việc có những người chỉ chuyên chữa những bệnh về đầu hoặc dạ dày, trong khi những người khác là các thầy thuốc chữa bệnh về mắt và là nha sĩ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ médecin traitant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.