mépris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mépris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mépris trong Tiếng pháp.
Từ mépris trong Tiếng pháp có các nghĩa là khinh, sự coi thường, sự khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mépris
khinhverb On les montre du doigt avec mépris, mais ils ne chancellent pas. Những ngón tay khinh miệt chỉ trỏ vào họ, nhưng họ không hề nao núng. |
sự coi thườngverb Pendant des années, tu m'as regardé avec tant de mépris. ông nhìn tôi với sự coi thường. |
sự khinhverb Tu pourrais mettre ton mépris de côté et prêter attention? Cô dẹp sự khinh bỉ sang một bên và chú ý được không? |
Xem thêm ví dụ
La fille de Jérusalem secoue la tête avec mépris. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
» Il m’a parlé comme on parle à un homme, sans haine et sans mépris... , Ngài nói với tôi như là người ta nói chuyện với một người đàn ông, không thù hận và không khinh bỉ!... |
Et, avec un mépris martiaux, avec une main froide bat la mort de côté, et avec l'autre envoie Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Pourquoi ne mettons-nous pas définitivement fin à ce mépris mutuel? Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ? |
5 L’amour que Dieu nous manifeste devrait nous pousser à imiter le Christ, qui a aimé la justice et haï le mépris de la loi (Hébreux 1:9). 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
Il peut être utile de comprendre que le mot raca est un terme péjoratif exprimant le mépris, l’aversion ouverte ou la haine. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
La louange et l’adoration qu’on leur voue céderont la place à la dérision et au mépris. Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
En fait, ils n’ont que mépris pour les gens du peuple, dont ils négligent les besoins spirituels (Ézékiel 34:2-4 ; Jean 7:47-49). (Ê-xê-chi-ên 34:2-4; Giăng 7:47-49) Chúa Giê-su đối xử với họ một cách khác, làm điều tốt lành nhất cho họ. |
Durant les visites à sa sœur à Port-Royal en 1654, il montre du mépris pour les affaires du monde mais il n’est pas attiré par Dieu. Trong lần thăm em gái năm 1654 tại Port-Royal, ông tỏ ra coi thường chuyện trần gian nhưng lại không muốn đến gần với Chúa. |
« De nombreux faux prophètes apparaîtront et égareront beaucoup de monde. Et parce que le mépris de la loi se répandra, l’amour de la plupart des gens se refroidira. » “Nhiều kẻ tiên tri giả sẽ xuất hiện và lừa gạt nhiều người; và vì sự gian ác gia tăng nên lòng yêu thương của đa số người ta sẽ nguội lạnh dần”. |
Au fil des années, j’ai aussi vu à quel point elle a été fortifiée pour supporter les moqueries et le mépris qui émanent d’une société laïque envers une sainte des derniers jours qui écoute les conseils prophétiques et fait de la famille et de l’éducation des enfants ses plus grandes priorités. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
13 Isaïe fait maintenant référence à l’une des pires catastrophes survenues aux descendants d’Abraham : “ L’obscurité ne sera pas comme lorsque le pays était dans l’angoisse, comme dans le temps passé, lorsqu’on traitait avec mépris le pays de Zéboulôn et le pays de Naphtali, et lorsque, dans le temps qui suivait, on le faisait honorer — le chemin près de la mer, dans la région du Jourdain, Galilée des nations. 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
J’aimerais mieux ton mépris encore... Thiếp thích sự khinh bỉ của chàng hơn... |
Les effets de cette prétendue connaissance se voient dans la décadence morale, le mépris généralisé de l’autorité, la malhonnêteté et l’égoïsme qui caractérisent le système de choses de Satan. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
8-10. a) Comment, par leurs traditions orales, les chefs religieux juifs encourageaient- ils le mépris envers les non-Juifs et les femmes ? 8-10. (a) Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào? |
4 Toute personne qui pratique le péché pratique le mépris de la loi, car le péché est le mépris de la loi. 4 Người nào bước đi trong tội lỗi thì cũng làm điều trái luật pháp, và tội lỗi là sự phạm pháp. |
Frères et sœurs, comme vous le savez bien, le grand et spacieux édifice, plein de ceux qui se moquent, ridiculisent et critiquent avec mépris, nous entoure. Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta. |
19 Or, quand Sânbalath le Horonite, Tobia+ le fonctionnaire* ammonite+ et Guéshèm l’Arabe+ ont appris ce qui s’était passé, ils se sont moqués de nous+ et nous ont traités avec mépris. Ils ont dit : « Que faites- vous ? 19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy? |
Voilà pourquoi nous ne la redoutons pas, ni ne cherchons à l’éviter ou à y mettre fin au mépris des Écritures. Vì thế, chúng ta không quá lo sợ, cũng không cố tìm những biện pháp trái Kinh Thánh để tránh hoặc chấm dứt sự bắt bớ. |
Mais c'est vrai, pourquoi ce mépris pour les romans populaires? Đó là sự thật, sao lại coi thường tiểu thuyết bình dân? |
Du mépris pour l’héritage Một số người đã khinh thường di sản |
Partout dans le monde, les fidèles disciples de Christ prenaient courageusement position, affrontant souvent mépris, hostilité, voire franche persécution. Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai. |
Dans sa vie, il a été apostrophé par des dizaines d’accusateurs mais n’a jamais cédé lorsqu’ils l’ont montré du doigt avec mépris. Trong cuộc đời của Ngài, Ngài đã phải đối phó với nhiều người cáo buộc Ngài, nhưng Ngài không bao giờ nhượng bộ ngón tay chỉ trỏ khinh miệt của họ. |
Il a l'air calme, en apparence, mais il a clairement exprimé son mépris pour ce match. Giờ trông anh ta có vẻ điềm tĩnh khi bước vào đây, nhưng anh ta lại tỏ thái độ miệt thị không giới hạn về cuộc đấu này. |
Jésus signala que ces conflits s’accompagneraient de disettes, de tremblements de terre, de pestes et du mépris de la loi. — Matthieu 24:7-13; Luc 21:10, 11. Giê-su nêu rõ rằng ngoài những điều này sẽ còn có nạn thiếu ăn, động đất, dịch lệ và phạm pháp (Ma-thi-ơ 24:7-13; Lu-ca 21:10, 11). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mépris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mépris
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.