mention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mention trong Tiếng pháp.

Từ mention trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạng, lời chú, lời ghi, sự nêu lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mention

hạng

noun (sự đáng giá đáng vào hạng nào)

Tu vas avoir ton diplôme avec mention, tu peux prendre ta soirée, l'intello!
Cậu sẽ tốt nghiệp hạng ưu, nghỉ một hôm không sao đâu, đồ mọt sách!

lời chú

noun

lời ghi

noun

sự nêu lên

noun

Xem thêm ví dụ

Comme je l’ai mentionné auparavant, beaucoup de personnes qui ne sont pas chrétiennes reconnaissent que Jésus était un grand pédagogue.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Le nom de Houni est également mentionné dans le papyrus Prisse, une autre preuve que Houni a été rappelé longtemps après sa mort puisque le papyrus a été écrit pendant la XIIe dynastie.
Tên của Huni cũng được đề cập đến trong cuộn giấy cói Prisse, đây là một bằng chứng khác cho thấy Huni vẫn còn được nhớ đến rất lâu sau khi ông qua đời bởi vì cuộn giấy cói này được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12.
Luc mentionne les sept fils de Scéva, membres d’une famille sacerdotale, qui s’y sont essayés ainsi.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
A la simple mention de Baskerville il envoie mon agent m'espionner, incognito.
Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi.
Est-ce que Logan a jamais mentionné la mort de Jay à l'époque?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Jésus a cependant mentionné une condition : Pour que Dieu nous pardonne, nous devons pardonner aux autres (Matthieu 6:14, 15).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
La formule Activité de prédication fournie par l’organisation mentionne les renseignements à donner.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Soudain c'est devenu un sujet valant la peine d'étre mentionné à l'école et au travail.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Il mentionne aussi d’autres problèmes qui peuvent survenir si le pouvoir est donné à un roi inique.
Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền.
2 L’historien Josèphe a fait mention d’un type de gouvernement très particulier, quand il a écrit : “ Les uns ont confié à des monarchies, d’autres à des oligarchies, d’autres encore au peuple le pouvoir politique.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé :
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
b) Mentionne un aspect de la vie dans le Paradis que tu as hâte de connaître.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie.
Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt.
On pense que le roi Waka Takiru de la transcription est la même personne que Ōhatsuse-wakatakeru-no-mikoto mentionnée dans le Nihon Shoki, un alias de l'empereur Yūryaku.
Vua Waka Takiru trong chuyển ngữ được cho rằng là cùng một người với Ōhatsuse-wakatakeru-no-mikoto, được đề cập đến trong Nihon Shoki, tên gọi khác của Thiên hoàng Yūryaku.
• Qui étaient les Scythes mentionnés en Colossiens 3:11 ?
• Người Sy-the đề cập đến nơi Cô-lô-se 3:11 là ai?
Si nous n'avons pas examiné vos modifications, les mentions suivantes s'affichent :
Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy:
Au printemps 1900, elle passe l'examen permettant de devenir enseignant dans ces langues et obtient la mention sehr gut (très bien).
Mùa xuân năm 1900 bà tham dự kỳ thi kiểm tra đối với giáo viên dạy các thứ tiếng này và nhận được điểm tốt ở kết quả đánh giá.
Certains de ces lieux profitent de la mention quatre ou cinq étoiles données par le comité d'évaluation touristique d'Afrique du Sud.
Những cái tên này được lấy từ một danh sách 140 tên gọi đệ trình bởi 14 quốc gia và vùng lãnh thổ thành viên của Ủy ban Bão Tây Bắc Thái Bình Dương.
10 En Hébreux 13:7, 17, cité plus haut, l’apôtre Paul mentionne quatre raisons d’obéir et d’être soumis aux surveillants chrétiens.
10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ.
Lee a souvent mentionné que la seule ressource naturelle de Singapour était son peuple à sa grande éthique du travail.
Lý Quang Diệu thường nói rằng tài nguyên duy nhất của Singapore là người dân và tinh thần làm việc hăng say của họ.
Respectez les principes bibliques qui peuvent s’appliquer aux divertissements qui ne sont pas mentionnés expressément dans la Bible.
Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh.
À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Un autre avantage réside dans le fait que l'on peut utiliser n’importe quel polymère mentionné dans les livres de chimie. On peut concevoir des chimies qui offrent les propriétés vraiment recherchées dans un objet imprimé en 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Bon nombre des épreuves qu’il mentionne en 2 Corinthiens 11:23-27 ont dû se produire durant cette période, ce qui montre qu’il accomplissait alors un ministère actif. — 15/7, pages 26, 27.
Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27.
6 Pierre mentionne un autre fait montrant que Jéhovah sauve les justes.
6 Phi-e- đưa thêm bằng chứng cho thấy rằng Đức Giê-hô-va cứu những người ngay thẳng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.