tema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ đề, đề tài, Giao diện, 主題. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tema

chủ đề

noun

Me gustaría hablar con usted sobre este tema.
Tôi muốn nói với anh về chủ đề đó.

đề tài

noun

No se asignan temas ni se llega a acuerdos sobre dichos temas.
Không có đề tài được chỉ định trước, không có sự cộng tác trong đề tài.

Giao diện

noun

主題

noun

Xem thêm ví dụ

“La mente debe estar vacía para ver con claridad”, dijo un escritor sobre el tema.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Los expertos en el tema le dan la razón.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
Por ello, nos entusiasmó enterarnos de que el tema de la asamblea de distrito de este año sería “La palabra profética de Dios”.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
Acostúmbrese a leer los pasajes bíblicos destacando las palabras que se relacionan directamente con el tema que está exponiendo.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Heracleo decía la verdad, al menos sobre un tema.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
Consulte este tema de ayuda para entender por qué motivos se puede denegar una solicitud de eliminación de un fragmento o de una versión en cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Este fue el tema del segundo día, extraído de Hebreos 13:15.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
Incluya palabras clave específicas relacionadas directamente con el tema concreto de su grupo de anuncios y página de destino.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
Tema elegido por el obispado
Đề tài do giám trợ đoàn chọn
Si entrara ahora a una sala llena de colegas, si les pidiera apoyo y les contara lo que les acabo de contar a Uds., no llegaría a la segunda historia sin que antes comenzaran a incomodarse, alguien haría una broma, cambiarían de tema y seguirían adelante.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
TEMA DE PORTADA | CUANDO AZOTA LA DESGRACIA
BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?
Si el orador no modula la voz, puede dar la impresión de que no le interesa el tema del que habla.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
Bismarck habría tenido algo que decir sobre el tema.
Bismarck chắc sẽ muốn nói về vấn đề này.
Podría darle una publicación que trate ese tema.
Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy.
La esclavitud es un tema complicado.
Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp.
Claro está, las opiniones respecto al tema de la salud son muy diversas.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
Desde la plataforma, los estudiantes leen un fragmento de la Biblia o demuestran cómo explicarían determinado tema bíblico a otra persona.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert.
Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert .
Aplicar & un tema a la bienvenida
Dùng bộ chào mừng có & sắc thái
Al final de la segunda presentación, al grupo se les unió en el escenario Marty Balin, que cantó el tema "Volunteers" y la última canción,"You Wear Your Dresses Too Short."
Cuối show diễn thứ 2, cả ban nhạc đứng trên sân khấu dưới sự chỉ huy của Marty Balin, cùng hát “Volunteers” và ca khúc cuối cùng “You Wear Your Dresses Too Short”.
TEMA DE PORTADA | USTED PUEDE SER AMIGO DE DIOS
BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ
porque el tema le interesaba.
nói về một đề tài khiến ông chú ý.
Siendo José un joven, “invad[ió] su mente una seria reflexión”9 en cuanto al tema de la religión.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
Porque volviendo al tema de la relación general, lo que descubrieron a través de este ejercicio fue que un simple error puede decirnos lo que alguien no es o recordarnos por qué amamos a alguien.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Tema de conversación
Đề tài đối thoại

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới tema

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.