même si trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ même si trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ même si trong Tiếng pháp.

Từ même si trong Tiếng pháp có các nghĩa là chăng nữa, có, dầu cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ même si

chăng nữa

conjunction

Quant au méchant, sa lampe s’éteindra même si elle semble briller et s’il paraît très prospère.
Nói về người ác, dù hắn có vẻ thịnh vượng và đèn của hắn sáng rực đến đâu chăng nữa, nó sẽ bị tắt đi.

verb

Tu n'as aucun nouveau projet et même si c'était le cas, t'as pas l'argent pour le mettre sur le marché.
Cậu không gì hết, và thậm chí nếu cậu , cậu không tiền để làm với nó.

dầu cho

conjunction

Xem thêm ví dụ

Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
Des choses auxquelles on ne peut plus se tenir, même si on essaie.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy có cố gắng
Même si j’ai perdu mon mari, je ne suis pas seule.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Même si nous avons toutes les raisons de rester séparer...
cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.
Même si elle est vivante, elle n'est peut-être plus là.
cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi.
Même si je croyais Barr innocent, ce n'est pas mon rôle.
Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi.
Il nous a recommandé de choisir le bien, même si c’est plus difficile.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho đó là con đường khó khăn hơn.
Si je ne scelle pas ça... vous ne pourrez pas toucher la terre, même si vous me tuez.
Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, anh có giết tôi.
Aimons nos garçons, même si certains d’entre eux sont chahuteurs.
Chúng ta hãy yêu mến các thiếu niên của mìnhmặc dù một số họ là các thiếu niên ồn ào quậy phá.
Même si je tue Horus?
Thậm chí nếu ta giết Horus?
Et ceci a été fait également sans permission, même si personne ne s’en est soucié.
Và hoạt động đó cũng được làm mà không giấy phép, mặc dù chẳng ai vẻ quan tâm đến chuyện đó.
De même, si nous retournons voir les gens encore et toujours, c’est en pensant à leur salut.
liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần.
Même si je n'ai vu aucun film tourné ces trois dernières années, je suis familier avec ça.
ràng tôi không được xem bất cứ bộ phim nào trong 3 năm nay... nhưng tôi thạo về nó.
Même si « tout le monde le fait », le mal n’est jamais le bien.
Cho “tất cả mọi người đều đang làm điều đó,” thì sai vẫn là sai.
Même si ça menace le dernier souvenir de ton père?
Ngay cả nếu nó đe doạ kí ức cuối cùng về bố em sao?
6 Troisièmement, Jéhovah ne déroge pas à ses normes de justice même si cela lui coûte énormément.
6 Hãy lưu ý lý do thứ ba giúp chúng ta nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va: Ngài luôn giữ những tiêu chuẩn công bình của Ngài, phải chịu mất mát rất nhiều.
Même si vous n’êtes pas alcoolique, avez- vous tendance à boire trop ?
Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không?
Même si je le voulais, je ne pourrais pas.
Một vài người trong chúng ta không có được tùy chọn đó đâu Helen.
T'inquiète pas, je promets de ne pas te toucher même si tu es trop adorable.
Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho em quá dễ thương.
Et même si vous vous battez, les couples ont besoin d'autre couple.
Và cho các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.
Même si ce n'est pas toujours avec sagesse.
Có lẽ thường không đúng cách lắm nhưng vẫn phải quản lý họ.
Vous savez, même si, il était trop bon pour eux.
Kể cảkhi đó, nó quá giỏi so với bọn chúng.
Même si je ne les ai jamais vues
Tuy tôi chưa trải qua cảm giác đó.
3 Commencez à l’heure, même si vous savez que certains seront en retard.
3 biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
Donc même si vous avez raison, il n'avait plus de médicament contre la goutte.
Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn có dùng thuốc trị gút nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ même si trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.