merci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merci trong Tiếng pháp.

Từ merci trong Tiếng pháp có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merci

cám ơn

interjection

Un grand merci pour votre aide.
Rất cám ơn về sự giúp đỡ.

cảm ơn

interjection verb

J'en ai eu suffisament, merci.
Tôi đủ rồi, cảm ơn.

感恩

interjection

Xem thêm ví dụ

Oh, dieu merci.
Ơn trời
Merci bébé.
Em vẫn rất gợi cảm
Merci, Scott.
Cám ơn anh, Scott.
Et bien, merci pour ça.
Chà, cảm ơn vì điều đó.
Merci pour la guitare.
Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar.
Non, merci.
Không, cám ơn.
Merci pour vos précieux conseils.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Merci, Limón.
Cảm ơn mày, Limón.
Merci, Ollie.
Cám ơn ông, Ollie.
Merci pour ta patience.
Cám ơn rất nhiềuđã kiên nhẫn.
Oui, je suis même tombé sur du papier toilette dont la marque est "Merci".
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Merci pour les actes innombrables d’amour et de service que vous accomplissez pour tant de personnes.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
Merci pour ton aide.
Cám ơn anh.
Merci de m'encourager.
Cảm ơn đã cổ vũ em.
Merci beaucoup.
Cảm ơn nhiều lắm.
J'ai eu 8, merci.
Điểm D - thôi, cám ơn anh.
Merci Art.
Cảm ơn, Art.
Merci, Cob.
Cám ơn Cob.
Dieu merci.
Tạ ơn Chúa.
Pas d' Ébola pour moi aujourd' hui, merci
Không phải lúc này
VOTRE mère vous a- t- elle préparé un bon repas? — C’était gentil de sa part, n’est- ce pas? — L’avez- vous remerciée? — Nous oublions parfois de dire “merci” à ceux qui nous font du bien.
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
Merci d'être venu, M. le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
Alain, merci de déclencher beaucoup de discussions.
Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này
Merci d'être venu me chercher.
Cám ơn chú đã đến đón anh.
Merci pour ça.
Cảm ơn vì điều đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.