mercadoria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercadoria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercadoria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mercadoria trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thương phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercadoria

thương phẩm

noun

Xem thêm ví dụ

A troca indireta de mercadorias ao longo da Rota da Seda por terra e o comércio pelas vias marítimas incluíam principalmente seda chinesa, vidraçaria romana e tecidos de alta qualidade.
Việc trao đổi hàng hoá gián tiếp trên đất dọc theo con đường Tơ lụa và tuyến đường biển bao gồm lụa Trung Quốc, thủy tinh và vải chất lượng cao La Mã.
Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Tornou- se numa diversão, tornou- se numa nova forma de mercadoria, numa coisa que eu estava a vender.
Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán.
Diversas alianças eram estabelecidas pelos comerciantes e mercadores da cidade e as tribos nômades locais, que traziam mercadorias como couro, animais domésticos e metais extraídos das montanhas locais para serem vendidas e levadas a cidades da Síria e da Mesopotâmia.
Các liên minh hình thành giữa các thương nhân tại Mecca và các bộ lạc du mục địa phương, các bộ lạc đem hàng hoá như da thuộc, gia súc và kim loại khai thác trên các núi của địa phương đến Mecca, chúng sau đó được chất lên các đoàn buôn và đưa đến các thành phố tại Syria và Iraq.
Foste pago para transportar a mercadoria do Sr. Proctor e manter a boca fechada.
Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại.
A área rural da cidade é um grande corredor de mercadorias contrabandeadas para a Tailândia.
Các khu vực nội địa từ thành phố là một hành lang buôn lậu lớn vào Thái Lan.
Depois, construíram- se os canais, e, com o mesmo cocheiro e o mesmo cavalo, era possível carregar dez vezes mais mercadoria.
Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa.
Tenho mercadoria para ti.
Có vài đồ mới được gửi tới cho cô này.
Escondidos em fardos de tecido e outras mercadorias, os volumes entravam clandestinamente no litoral da Inglaterra e iam até a Escócia.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
Quando a mercadoria chega?
Khi nào hàng của người Nhật chuyển đi?
Alguns eruditos acreditam que mercadores de incenso da Arábia do Sul usavam camelos para transportar mercadorias através do deserto, rumo ao norte até o Egito e a Síria, introduzindo assim o camelo nessas regiões.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
Vejam o estúdio cheio de mercadorias maravilhosas... e prêmios fabulosos.
Hãy nhìn phòng quay đầy những món hàng quyến rũ. Nhiều giải thưởng lớn hấp dẫn.
Além disso, a gordura e as barbatanas de baleia eram importantes mercadorias no passado.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.
Onde ele guarda a sua mercadoria.
Nơi ông ấy cất hàng hóa.
O sistema econômico estipulava que os produtos agrícolas e outras mercadorias deviam dar lucro.
Hệ thống kinh tế đòi hỏi nông phẩm và hàng hóa phải sinh lợi nhuận.
O tipo que estamos a procurar viaja em comboios de mercadorias.
Kẻ chúng tôi đang tìm lợi dụng tàu chở hàng để đi lại.
Perguntas Respondidas do Nosso Serviço do Reino de março de 1978 declarou: “É melhor não explorar as associações teocráticas quer por iniciar, quer por promover a venda de qualquer mercadoria ou serviços, para fins comerciais, no Salão do Reino, nos estudos de livro de congregação e nas assembléias do povo de Jeová.
Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va.
Osaka e Kyoto tornaram-se grandes centros de produção de artesanato e de comércio, enquanto Edo era o centro do suprimento de comida e um essencial consumidor de mercadorias urbanas.
Osaka và Kyoto trở thành những trung tâm thương mại và thủ công đông đúc nhất trong khi Edo là trung tâm cung ứng thực phẩm và nhu yếu phẩm cho người tiêu dùng thành thị.
Os citas negociavam suas mercadorias em troca de obras de arte gregas e se tornaram muito ricos
Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh
Você estava vendendo mercadorias em Wichita quando eu nasci.
Con đã bán tác phẩm viết ở Wichita vào cái ngày con sinh ra đó.
A moeda-mercadoria é difícil de se guardar e transportar.
Chất đốt hydro khó bảo quản và vận chuyển.
Rápido fornecimento de mercadorias.
Báo là hàng tới rồi.
A maioria da produção comercial da BBC vem de seu braço comercial da BBC Worldwide que vende programas no exterior, que explora marcas-chave da companhia como mercadoria.
Phần lớn sản phẩm thương mại của BBC xuất phát từ bộ thương mại BBC Worldwide, những người bán bản quyền các chương trình ra nước ngoài và khai thác thương hiệu chính cho sản phẩm lưu niệm.
Porque estamos num navio de mercadorias?
Tại sao chúng ta lại ở trên thuyền buôn?
Então, deveriam ter continuado a transportar mercadorias por terra, em carroças, para chegar ao seu destino?
Vậy, họ nên tiếp tục vận chuyển hàng hóa bằng xe ngựa, trên mặt đất, liệu họ có được như ngày nay?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercadoria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.