installation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ installation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ installation trong Tiếng pháp.

Từ installation trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiết bị, cài đặt, cách bày biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ installation

thiết bị

noun

et c'est une installation d'agriculture intensive urbaine
thiết bị chuyên sâu vào nông nghiệp thành thị như thế này

cài đặt

noun

Un petit programme affichant les emplacements d' installation
Một chương trình nhỏ để xuất các đường dẫn cài đặt

cách bày biện

noun

Xem thêm ví dụ

À ce nouveau poste, Morris est chargé de la gestion au jour le jour du fonctionnement des installations et des produits du studio.
Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm.
Quand il est installé dans un PC, Conficker met hors service certaines fonctions du système, telles que Windows Update, le centre de sécurité Windows, Windows Defender et Windows Error Reporting.
Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting.
J'ai trouvé une salle d'interrogatoire installée avec du thé pour 2.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions.
Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp.
En 1922, à l’âge de 23 ans, il avait épousé Winnie, une jeune et jolie Texane, après quoi il avait décidé de s’installer et de fonder une famille.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Ces installations sont modestes, propres et bien agencées, ce qui leur donne de la dignité.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,.
Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp.
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
SDK Version : la valeur correspond à la version du SDK du système d'exploitation sur lequel l'application est installée.
Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt.
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
Lorsque vous définissez votre enchère, vous indiquez au système Google Ads le montant moyen que vous souhaitez dépenser chaque fois qu'un utilisateur installe votre application.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
Depuis le 17 juillet 2018, des données plus complètes sur les préinstallations sont incluses dans les statistiques d'installation.
Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt.
Tu as une sacrée installation.
Thiết lập ở đây tuyệt thật.
On est revenus sur la plage et on s'est installés ensemble.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
C'est donc pour cela qu'il vient s'installer ici.
Đấy có phải là mục đích ông ta đến đây chăng?
Comme elles désiraient servir quelque part où il y avait besoin de proclamateurs, la filiale leur a proposé de s’installer à Ellwangen, dans le Land de Bade-Wurtenberg.
Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg.
À la longue, la désinvolture vis-à-vis du respect des commandements, l’apathie, voire la lassitude, peuvent s’installer et nous rendre insensibles même aux signes et aux miracles les plus éclatants.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Les rois de Syrie et d’Israël avaient prévu de détrôner Ahaz, le roi de Juda, et d’installer à sa place un dirigeant fantoche, le fils de Tabéel, un homme qui n’était pas un descendant de David.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
* Elle a fait don de milliers de tentes et de nourriture aux familles du Tchad et à construit des pompes manuelles, des latrines et des installations de douche dans les camps de réfugiés du Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Le service missionnaire exige habituellement de sacrifier une vie confortable dans un pays riche pour s’installer dans un pays pauvre.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo.
La réussite de cette politique de l'UE dépendra de votre contribution active au retour de vos DEEE vers les installations appropriées dédiées à l'élimination de ces déchets.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Le 19 juillet 1931, les installations de réparations navales d'Ōminato sont presque totalement détruites par un incendie, mais sont reconstruites un an plus tard.
Vào ngày 19 tháng 7 năm 1931, các cơ sở sửa chữa tàu tại Ōminato bắt lửa và phần lớn bị phá hủy, và phải được xây dựng lại một năm sau đó.
Plusieurs stands sont installés aux États-Unis dans des grands magasins tels que Saks Fifth Avenue et Neiman Marcus.
Bộ sưu tập của anh được bán lẻ tại Saks Fifth Avenue và Neiman Marcus.
J'ai avec moi un anesthésiste, un hépatologue, du personnel médical et des installations, avec l'équipement nécessaire.
Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết.
Ma putain de femme, son asthme et ses allergies, on s'est s'installés dans le désert!
Nhờ con vợ đụ má của tao, rồi chứng hen dị ứng của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ installation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới installation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.