morder trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morder trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morder trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ morder trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cắn, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morder

cắn

verb

Cachorro que late não morde.
Chó sủa thì không cắn.

cản

verb

Xem thêm ví dụ

Eu vou morder você outra vez, King.
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
Os dentes eram finos, como facas, demasiado fracos para morder facilmente pelos ossos.
Răng chúng mỏng như dao, nên quá yếu để có thể cắn xuyên qua xương một cách dễ dàng.
Em seus primeiros anos, os médicos administravam uma forte corrente elétrica ao cérebro, causando uma convulsão no corpo todo durante a qual os pacientes podiam morder a língua ou até quebrar ossos.
Trong thời kỳ đầu, bác sĩ đưa một dòng điện mạnh tới não, làm cho toàn thân co rút, khiến bệnh nhân có thể cắn lưỡi mình hoặc thậm chí gãy xương.
Quando estavam a nascer os dentes do bebé da minha cunhada, deixava-o morder o mindinho.
Sau lớp áo màu tím ấy đã để lộ ra những bé cưng đấy sau lớp bikini đó đấy
Estás a fazer aquela coisa de morder o teu lábio inferior, que fazes quando há algo a preocupar-te.
Cô đang bặm môi dưới, cô làm thế khi cảm thấy khó chịu.
Não devemos morder a mão que nos alimenta.
Bạn không thể cắn vào tay cho bạn ăn.
Atualmente, morder o polegar não parece grande coisa mas Sansão diz que é um insulto.
Cắn ngón tay của bạn ngày hôm nay có thể không phải là một việc làm lớn, nhưng Sampson nói rằng đó là một sự xúc phạm đến họ.
Se me morder, não posso escrever!
Nếu anh cắn, thì em không viết được.
Qual dos meus macacos sabe dizer-me como aqueles chacais sabiam onde morder o Johnny Tapia?
Do đâu mà bọn khốn đó biết để bắt Johnny Tapia?
D’Artagnan propôs a seu amigo morder um pedaço da parte que lhe cabia, pagando-lhe quando pudesse.
D' Artagnan ngỏ ý bảo bạn mình cắn một miếng nhỏ phần chia của chàng, sau này có sẽ trả.
Ele tentou morder-me.
Cậu bé định cắn tôi.
Costumam morder- se uns aos outros, frequentemente muito ferozmente e usualmente no focinho.
Chúng hay cắn lẫn nhau, rất hung dữ và thường là ở trên mặt.
É melhor do que morderes a tua própria língua, acredita.
Thế tốt hơn là cắn vào lưỡi của ngươi, tin ta đi.
Vai morder o juízo a outra.
Đi kiếm người khác mà lải nhải.
Sei que se sente livre de dizer o que pensa desde que o Pai morreu, mas podia morder a língua de vez em quando.
Từ khi cha chết con biết mẹ cảm thấy trống rỗng... nhưng sẽ không tổn hại gì nếu mọi khoảng khắc mẹ chỉnh sửa bản thân.
Se o peixe deixa de morder, passa-se à fase dois.
Và nếu lũ cá ngừng cắn câu, ta sẽ chuyển sang giai đoạn hai.
Morder a si mesma nas costas...?
Tự cắn lưng mình sao?
Não devo morder os canudos.
" Con không được cắn ống hút.
E claro que ela trará à baila a nomeação da Claire durante o recesso, e não posso morder o isco, portanto, deixo isso contigo.
Tất nhiên, cô ta sẽ đào bới vụ bổ nhiệm tạm thời của Claire, tôi không thể cắn câu được, nên tôi để cho cô lo tất đấy.
Ou você poderia me morder.
Hoặc cậu có thể cắn tôi đây này.
Um motivo foi indicado por um escritor no jornal The Toronto Star, do Canadá, que declarou: “A ONU é um leão sem dentes, que ruge quando é confrontado com a selvageria humana, mas precisa esperar que seus membros coloquem nele a dentadura para que possa morder.”
Một ký giả của tờ Toronto Star ở Ca-na-đa cho biết một lý do. Ông viết: “LHQ là một con sư tử đã không có răng. Nó gầm thét khi thấy những sự tàn bạo của loài người, nhưng nó phải đợi cho các hội viên gắn răng giả vào miệng thì mới cắn được”.
Tenho certeza de que ele vai morder a isca.
Ta không tin không dụ được ra.
Talvez queiras alguma coisa para morder.
Anh cần thứ gì đó để cắn vào đấy.
" É verdade ", disse a duquesa: " flamingos ea mostarda tanto morder.
Rất đúng, cho biết nữ công tước: ́chim hồng hạc và mù tạt cả cắn.
Estive a um bocadinho de morder o Custer.
Tôi đến gần để cắn Custer.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morder trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.