mort de rire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mort de rire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mort de rire trong Tiếng pháp.

Từ mort de rire trong Tiếng pháp có nghĩa là Chết vì cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mort de rire

Chết vì cười

(Type rare de mort, engendrée par un arrêt cardiaque ou une asphyxie causés par le rire.)

Vieille sorcière, tu vas mourir de rire.
Mụ già, cẩn thận kẻo chết vì cười thật đó.

Xem thêm ví dụ

Ils seront morts de rire au département de la Justice.
Anh muốn họ làm gì khác ngoài việc cười vào mặt chúng ta không?
Mais si vous faites les textos aujourd'hui, ou si vous êtes quelqu'un qui est conscient de ce qu'est devenu le substrat des textos, vous remarquerez que MDR ne signifie plus "mort de rire".
Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa "laughing out loud" nữa.
Aucun rire pour la mort de Ned.
Không ai cười cợt cái chết của Ned Stark.
Pendant ce temps- là, les deux danois à gauche de la caméra, sont morts de rire.
Trong lúc ấy, hai người đàn ông Đan Mạch bên trái chiếc máy quay họ đang cười sặc sụa.
En 1989, Ole Bentzen, un audiologiste danois, est mort de rire en regardant Un poisson nommé Wanda.
Năm 1989 nhà thính học (audiologist) Đan Mạch Ole Bentzen chết khi xem phim Con cá có tên là Wanda (A Fish Called Wanda).
Mort de rire.
Tôi quên cười.
On est tous morts de rire.
Anh biết đấy, bọn ta đang bận việc.
Concernant MDR, on pense généralement que ça signifie "Mort de Rire".
Vâng LOL, hầu hết chúng ta đều biết với cái nghĩa là "laughing out loud" (cười lăn lộn).
Vous noterez qu'ils n'émettent pas de lumière là tout de suite, soit parce qu'ils sont morts -- (Rires) soit parce que je dois les remuer un peu pour que vous voyez à quoi ressemble vraiment la bioluminescence.
Và bạn sẽ chú ý rằng ngay bây giờ không có ánh sáng phát ra từ chúng, hoặc là chúng đã chết -- (Cười) hoặc là tôi cần kích động chúng theo một vài cách để bạn thấy phát quang sinh học thực sự trông như thế nào.
Vous noterez qu'ils n'émettent pas de lumière là tout de suite, soit parce qu'ils sont morts -- ( Rires ) soit parce que je dois les remuer un peu pour que vous voyez à quoi ressemble vraiment la bioluminescence.
Và bạn sẽ chú ý rằng ngay bây giờ không có ánh sáng phát ra từ chúng, hoặc là chúng đã chết -- ( Cười ) hoặc là tôi cần kích động chúng theo một vài cách để bạn thấy phát quang sinh học thực sự trông như thế nào.
Bien sûr, en théorie, c'est vrai, et si vous observez d'anciens textos, les gens l'utilisaient alors de façon à faire savoir qu'ils étaient vraiment morts de rire.
Như vậy, theo lý thuyết, nó mang chính cái nghĩa đó đấy, và nếu bạn lật lại những câu từ cũ, thì mọi người đã dùng nó với chính ý nghĩa " laughing out loud " ( cười lăn lộn ).
Bien sûr, en théorie, c'est vrai, et si vous observez d'anciens textos, les gens l'utilisaient alors de façon à faire savoir qu'ils étaient vraiment morts de rire.
Như vậy, theo lý thuyết, nó mang chính cái nghĩa đó đấy, và nếu bạn lật lại những câu từ cũ, thì mọi người đã dùng nó với chính ý nghĩa "laughing out loud" (cười lăn lộn).
Mais si vous faites les textos aujourd'hui, ou si vous êtes quelqu'un qui est conscient de ce qu'est devenu le substrat des textos, vous remarquerez que MDR ne signifie plus " mort de rire ".
Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa " laughing out loud " nữa.
(Rires) TC : A vrai dire, il y a beaucoup d'accidents sur les pistes qui résultent de cet angle mort.
TC: Thực tế đã có nhiều tai nạn xảy ra vì điểm mù này.
(Rires) Quand il s’agit de la mort, il y a tant à dire, mais je veux me concentrer sur deux aspects : pourquoi parler et prévoir votre mort peut vous aider à vivre une bonne mort puis réduire le stress de vos êtres chers ; comment parler de la mort peut nous aider à soutenir ceux qui sont en deuil.
Khi cái chết đến, có rất nhiều thứ để bàn, nhưng tôi muốn tập trung vào hai khía cạnh: tại sao nói và lên kế hoạch về cái chết có thể giúp bạn đón nhận cái chết tốt hơn, và giảm căng thẳng cho những người thân yêu; và làm thế nào nói về cái chết có thể giúp người ở lại đỡ đau khổ.
(Rires) Je crois que si nous parlons de la mort comme faisant partie de la vie, nous nous donnons l’opportunité de réfléchir à nos valeurs fondamentales, de les partager avec nos proches et nos survivants peuvent prendre des décisions éclairées sans peur ou regret de n’avoir pas réussi à honorer notre héritage.
Tôi tin nếu nói về cái chết như một phần cuộc sống hàng ngày, ta cho mình cơ hội nhìn lại những giá trị cốt lõi của bản thân, chia sẻ chúng với những người thân yêu, và để những người ở lại có thể đưa quyết định đúng đắn mà không sợ hay hối tiếc vì đã đi ngược với nguyện ước của ta.
Maintenant, je mets ces noms-là juste pour les mordus de bactéries, mais l'essentiel ici est que -- (Rires) il y en a beaucoup ici, je le vois bien -- l'essentiel ici est que ces points de données montrent tous une forte association positive entre le degré de transmission par l'eau d'un agent pathogène, et sa nocivité, combien de morts il provoque par infection non traitée.
Tôi đưa tên các vi khuẩn ra đây chỉ cho đầy đủ thôi, nhưng điểm chính ở đây là-- (Cười) có thể nói rằng có nhiều vi khuẩn ở đây, nhưng điều chủ yếu là các điểm dữ liệu này chỉ ra mối tương quan thuận và mạnh giữa mức độ một sinh vật được lan truyền bởi nước, với mức độ nguy hiểm của chúng, số người chết mà chúng gây ra trên số ca nhiễm không được chữa.
(Rires) Mon père passait souvent les grandes vacances à essayer de me guérir, j'ai donc bu du lait de biche, on m'a posé des ventouses sur le dos, j'ai été plongée dans la Mer Morte, et je me souviens que l'eau me brûlait les yeux, et que je pensais : « Ça marche !
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
Dans la Bible, on voit aussi que la peine de mort était la punition habituelle pour des crimes tels que l'homosexualité, l'adultère, le blasphème, l'idolâtrie, le fait de répondre à ses parents -- (Rires) -- et de ramasser du bois pendant le Sabbat.
Cũng từ Kinh thánh, tử hình là hình phạt được công nhận cho các tội phạm như đồng tính, ngoại tình, nói lời báng bổ, thờ lạy hình tượng, cãi lời mẹ cha, -- (Cười) -- và tội lượm củi trong ngày lễ Sabbath.
(Rires) Si vous planifiez votre mort, vos survivants sauront comment vivre un deuil sain sans peur ou culpabilité de ne pas avoir réussi à honorer votre héritage.
Nếu bạn lên kế hoạch cho cái chết của mình, những người ở lại sẽ biết cách đón nhận việc mất đi người thân một cách lành mạnh mà không sợ hay thấy tội lỗi vì đã đi ngược với nguyện ước của bạn.
(Rires) Maintenant, avec les données de l'hiver dernier, si vous aviez été une ruche, soit vous, soit une des deux autres personnes à qui vous avez fait un signe de tête seraient mortes.
(cười) Bây giờ, chuyện là vào mùa đông vừa qua, nếu bạn là một tổ ong, thì hoặc là chính bạn, hoặc một trong hai người mà bạn vừa gật đầu, đã chết đi một rồi !
(Rires) ... si vous vous souvenez que dans ce monde de fiction, les robots ont commencé par effectuer des tâches ordinaires, puis ils ont commencé à prendre des décisions de vie ou de mort.
(Cười) nếu bạn còn nhớ trong thế giới giả tưởng đó, robot bắt đầu thực hiện những việc lặt vặt, và sau đó chúng bắt đầu phụ trách vấn đề sinh tử.
18 Si vous souhaitez sincèrement voir les boiteux sauter comme les cerfs et les yeux des aveugles s’ouvrir, entendre les muets chanter, apprendre que les sourds entendent de nouveau, constater que les soupirs et les pleurs ont fait place au sourire, les larmes et le deuil au rire, la maladie et la mort à la santé et à la vie éternelle, alors efforcez- vous, votre famille et vous, de remplir les conditions requises par Jéhovah pour vivre éternellement dans le nouveau système de choses qu’il nous promet et où de telles conditions existeront pour toujours. — Révélation 21:1-4.
18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mort de rire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.