mortel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mortel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortel trong Tiếng pháp.

Từ mortel trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết người, chết, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mortel

chết người

adjective (nghĩa bóng) chết được, chết người)

Certaines émissions télévisées et l’Internet sont tout aussi mortels.
Một số chương trình truyền hình và mạng Internet cũng đều gây chết người.

chết

verb

Et je ne retournerai pas au lieu mortel!
Tôi sẽ không quay lại nơi chết chóc đó nữa.

người

noun (con) người)

J'ai enfreint la loi seulement pour protéger les mortels.
Con chỉ phá luật để giúp những người này.

Xem thêm ví dụ

On ne nous avait pas dit que la fin du monde serait d'un ennui mortel.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Aucun de nous ne pourra jamais, dans la condition mortelle, apprécier à leur juste valeur toutes les conséquences bénéfiques de l’Expiation.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
En quel sens Dieu fait- il “ retourner le mortel à ce qui est écrasé ” ?
Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào?
La deuxième était la condition mortelle.
Thứ hai là trạng thái hữu diệt.
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises.
Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này.
Il nous est impossible, à nous mortels, de savoir, de dire, de concevoir toute la portée de ce que le Christ a fait à Gethsémané.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
11 Jéhovah l’ayant guéri d’une maladie mortelle, Hizqiya lui a composé un émouvant chant de gratitude.
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
The Rob Furlong mortelle frappe lointaine dans la grande histoire & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mètres & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
Cette émotion puissante est un élément important de notre existence mortelle.
Cảm xúc mạnh mẽ này là một yếu tố quan trọng của cuộc sống trần thế của chúng ta.
Mon pote flic nous a eu des sièges au premier rang d'une injection mortelle.
Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa.
Aussi déconcertant que tout cela puisse être, ces afflictions font partie des réalités de la condition mortelle et il n’y a pas plus de honte à les reconnaître qu’à reconnaître un combat contre l’hypertension artérielle ou l’apparition soudaine d’une tumeur maligne.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Cette vie dans la condition mortelle est notre terrain de sport.
Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta.
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Si nous n’y prenons pas garde, les lames de fond de la vie peuvent être aussi mortelles que celles de l’océan.
Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương.
” (Psaume 71:4). Nous pouvons aussi faire nôtre la prière du psalmiste : “ Témoigne de la faveur à mon égard, ô Dieu, car le mortel a cherché à me happer.
Chúng ta ngay cả có thể cầu nguyện giống như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời ôi!
Parce que nous sommes tous mortels, nous commettons tous des fautes.
Vì chúng ta là con người, nên chúng ta đều làm điều lầm lỗi.
L’aspect spirituel du plan de restauration décrit dans Alma 40:3-5 est que nous serons rendus soit au bonheur soit au malheur, selon nos œuvres et nos désirs dans la condition mortelle.
Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế.
Sur chaque côté, ils ont été engagés dans un combat mortel, mais sans aucun bruit que je pouvais entendre, et les soldats humains n'ont jamais combattu si résolument.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
Si Adam a un orage de sérotonine, c'est mortel.
Nếu Adam bị Bão Serotonin, đó là nguy hiểm chết người.
Sous l’effet de la boisson, beaucoup se livrent à l’immoralité sexuelle, à la violence, ou provoquent des accidents mortels.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
Chaque jour, votre corps mène une guerre contre des ennemis silencieux et invisibles, mais potentiellement mortels.
Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người.
Vous n’avez pas à connaître seules les douloureuses réalités de la condition mortelle.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế.
Memento mori est une expression latine signifiant « Souviens-toi qu'il faut mourir », ou bien « Souviens-toi que tu es mortel ».
Memento mori là một câu thành ngữ, tiếng Latin có nghĩa là "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ phải chết" hoặc "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ chết", đã trở thành những lời có cánh.
Vous n’avez pas à porter seules la tristesse causée par le péché, la souffrance causée par les mauvaises actions des autres, ou les douloureuses réalités de la condition mortelle.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.