mors trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mors trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mors trong Tiếng pháp.

Từ mors trong Tiếng pháp có các nghĩa là gờ, mỏ, cái kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mors

gờ

noun (gờ (gáy sách)

mỏ

noun (mỏ (kìm êtô)

cái kiềm chế

noun (nghĩa bóng) cái kiềm chế)

Xem thêm ví dụ

Fausser les mors doux, diminuant en fait force de préhension
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
La façon de couper des mors doux première partie:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
Comme Jacques 3:3 le déclare, « Si nous mettons le mors dans la bouche des chevaux pour qu’ils nous obéissent, nous dirigeons aussi leur corps tout entier. »
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
On commence à peine à lui passer le mors.
Tôi nghĩ cũng có chút tiến triển.
Que par rapport à un mors doux régulier
Hơn so với một hàm mềm thường xuyên
L’un des moyens d’assurer le contrôle et la direction d’un cheval est le harnais et le mors.
Một phần cần thiết của việc điều khiển và hướng dẫn một con ngựa là một bộ yên cương và hàm thiếc ngựa.
" Liabhan mor ", qui évoque un gros animal.
" Liabhan mor ", liên tưởng tới một loài động vật lớn
Selon la leçon que mon grand-père m’a donné, c’est le choix de ressentir le mors spirituel dans notre bouche et de suivre la voie indiquée par le conducteur.
Theo bài học mà ông ngoại tôi đã đưa ra cho tôi, thì đó là một sự lựa chọn để cảm nhận được hàm thiếc ngựa trong miệng của chúng ta và tuân theo sự dẫn dắt của người điều khiển cặp ngựa.
Le Dagda Mor serait impuissant contre ça.
Tên Dagda Mor sẽ không thể chống lại nó.
Avant de commencer à découper, revenons sur quelques principes de base de mors doux
Trước khi chúng tôi bắt đầu cắt, hãy đi qua một số nguyên tắc cơ bản mềm hàm
Après tout, une bride et un mors suffisent à diriger un cheval, et c’est un petit gouvernail qui permet au barreur de diriger où il le veut un grand bateau même poussé par des vents violents.
Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt.
les peuples auront entre les mâchoires un mors+ qui les détournera du chemin.
Các dân bị thắng cương vào hàm+ khiến chúng lạc lối.
Une des meilleures façons de garder des mors doux en position pour la découpe consiste à utiliser une bague ennuyeuse
Một trong những cách tốt nhất để giữ cho mềm hàm trong vị trí cắt là sử dụng một vòng điều chỉnh nhàm chán
Et les scribes, une ligne sur les mors doux pour les localiser à cette dent exacte du poste dans le futur
Và thầy một dòng trên hàm mềm để xác định vị trí họ lúc này răng chính xác vị trí trong tương lai
Lors de l'usinage des mors doux, ils doivent être fixés solidement contre certains type d'objet
Khi composite mềm hàm, họ phải được clamped chặt chẽ đối với một số loại đối tượng
Nous devons prêter attention à notre mors spirituel.
Chúng ta phải nhạy cảm với hàm thiếc thuộc linh của mình.
La cruauté du Dagda Mor n'a pas de limites.
Hành động tàn ác của Dagda Mor không có giới hạn.
Passsons au-delà du cromlech du Dagda Mor.
Dẫn ta đến ngay ngoài Vòng tròn đá của Dagda Mor.
Andrew envisage la possibilité d'utiliser des mors doux standards ou mâchoires tarte à ID Saisissez cette partie
Andrew đang xem xét việc sử dụng tiêu chuẩn mềm hàm hoặc bánh hàm ID kẹp phần này
Quiconque prend le mors aux dents sans réfléchir ou sans bonne raison risque de se montrer moins défenseur de la justice qu’apôtre de l’intolérance ; il est sans indulgence pour les imperfections d’autrui.
Nếu hành động hấp tấp hay không có lý do chính đáng, chúng ta sẽ không phải là người bảo vệ sự công bình, mà lại là kẻ cố chấp—tức một người không khoan dung sự bất toàn của người khác.
Par conséquent, lorsque le mors doux coupe, il est important d'essayer d'utiliser la même pression d'exploitation
Vì lý do này, khi cắt mềm hàm nó là quan trọng để thử và sử dụng áp lực đang nắm giữ cùng một
Et correspond au nombre de la correspondante porte- mors du mandrin
Và phù hợp với số lượng tổng thể hàm tương ứng trên mâm cặp
Car il sait que qu'il va utiliser ces mêmes mors sur cette même machine
Kể từ khi ông biết rằng ông sẽ sử dụng này cùng một hàm trên cùng một máy tính này
“ Son esprit est comme un torrent inondant qui atteint jusqu’au cou, pour secouer les nations avec le crible du néant ; un mors qui vous fait errer sera entre les mâchoires des peuples.
“Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mors trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.