morue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morue trong Tiếng pháp.
Từ morue trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá tuyết, cá moruy, cá thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morue
cá tuyếtnoun (động vật học) cá moruy, cá tuyết) Et si c'était convenable de porter une morue sur Ia tête? Nếu phải mang một con cá tuyết trên đầu mới là " chuẩn " thì sao ạ? |
cá moruynoun (động vật học) cá moruy, cá tuyết) |
cá thunoun |
Xem thêm ví dụ
En 2010, Greenpeace International a ajouté la Morue de l'Atlantique à sa liste rouge des produits de la mer. Năm 2010, Greenpeace International đã bổ sung tôm he Ấn Độ vào danh lục sách đỏ hải sản của họ. |
Nous entendons beaucoup à propos de la disparition de la morue. Chúng ta nghe rất nhiều về sự sụp đổ của cá tuyết. |
Elles sont également communes en Scandinavie, où elles sont préparées à partir de morue ou d'aiglefin. Nó cũng thông dụng ở Scandinavia, nơi mà nó được làm từ cá tuyết hoặc cá êfin. |
Les chenilles se nourrissent de Broussonetia kaempferi, Broussonetia papyrifera et Morus alba dans le Guangdong. Ấu trùng ăn Broussonetia kaempferi, Broussonetia papyrifera và Morus alba tại Quảng Đông. |
Ce diagramme a été créé par le professeur David Lavigne. Il cartographie près de 100 espèces qui interagissent avec la morue au large des côtes de Terre-Neuve, au Canada. Đây là sơ đồ do Giáo Sư David Lavigne vẽ, mô tả 100 loài có tương tác với cá tuyết của vùng biển Newfoundland in Canada. |
Quand j" étais petit, j" étais nourri à l'huile de foie de morue par ma grand- mère. Và tôi là đứa trẻ được bà cho ăn dầu gan cá tuyết |
Ils donnent la vie à l'intérieur de la glace, et ils se nourrissent de la morue polaire qui vit sous la glace. Chúng sinh đẻ trong băng, rồi nuôi con trong các hốc nằm dưới lớp băng ở Bắc Cực. |
Voici un chalutier russe, qui pêche probablement de la morue, dans les eaux russes, et puis à travers la haute mer de l'Atlantique nord. Đây là con tàu kéo lưới của Nga, có lẽ là săn cá tuyết, trong vùng biển Nga sau đó, đi dọc vùng khơi phía Bắc Đại Tây Dương. |
Depuis avril 2012, les kakapos survivants sont regroupés sur trois îles exemptes de prédateurs, l'île de la Morue, l'île d'Anchor et l'île de la Petite Barrière où ils sont étroitement surveillés. Tính đến tháng 4 năm 2012, những con Kakapo sống sót được bảo tồn trên ba hải đảo không có loài săn mồi, trên các đảo Codfish (Whenua Hou), Anchor và Little Barrier, được giám sát chặt chẽ. |
Les Basques, qui pêchaient les bancs de morue dès le début du XVIe siècle, fondèrent Plaisance (aujourd'hui Placentia), un havre fréquenté aussi par les pêcheurs français. Các ngư dân Basque đánh bắt cá tuyết ngoài khơi Newfoundland từ khi bắt đầu thế kỷ 16, họ lập ra bến cảng Plaisance (nay là Placentia), ngư dân Pháp cũng bắt đầu sử dụng bến cảng này. |
Diable d'oie, Morue-D'eau de la chasse, As-sur-semelle. Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông? |
L’huile de foie de morue est connue de longue date. Từ lâu người ta đã dùng dầu gan cá. |
Et si c'était convenable de porter une morue sur Ia tête? Nếu phải mang một con cá tuyết trên đầu mới là " chuẩn " thì sao ạ? |
Dis moi que tu n'as pas essayé une de ces pilules d'huile de foie de morue. Nói là anh không thử uống mấy cái viên dầu cá nhỏ tí đó đi. |
La morue a nourri la plupart des gens de l'Europe occidentale. là để tranh giành cá tuyết. |
Même en Terre-Neuve, où nous avions l'habitude d'attraper les morues, nous avons maintenant une pêcherie de méduses. Kể cả ở đảo Newfoundland nơi chúng ta từng bắt cá tuyết giờ đây chúng ta có nền công nghiệp sứa. |
Ta face de morue a un nom? Thằng bịp bợm kia có tên chứ hả? |
On s'en fout de cette morue. Kệ con điếm đó. |
La pêcherie de la mer de Barents, en particulier celle de la morue, est très importante pour la Norvège et la Russie. Ngành công nghiệp đánh cá ở biển Barents, đặc biệt là đánh bắt cá tuyết Đại Tây Dương, có ý nghĩa rất quan trọng với Na Uy và Nga. |
Il est difficile d'imaginer que deux ou quelques historiens aurait dit que 3 guerres mondiales ont été menées pendant l'ère coloniale pour le contrôle de la morue. Khó có thể tưởng tượng được rằng hai hay vài nhà sử học cho rằng ba cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong suốt thời kì thuộc địa là để tranh giành cá tuyết. |
Les morues sont là car elle se nourrissent de tous les copépodes et amphipodes. Mà cá tuyết có ở đó là bởi vì chúng ăn những loài chân kiếm và giáp xác. |
Mais ils sont forcés de surgir dans ces tous petits trous de glace où ils peuvent respirer, prendre une inspiration, parce que juste en dessous de cette glace se trouvent les essaims de morues. Nhưng chúng buộc phải đến những lỗ băng nhỏ xíu này để có thể thở, có thể thở được, bởi vì bên dưới tảng băng đó là các bầy cá tuyết. |
En dépit du déclin des morues, il reste important. Mặc dù số lượng có giảm, phạm vi của chúng vẫn còn lớn. |
Il est difficile d'imaginer que deux ou quelques historiens aurait dit que 3 guerres mondiales ont été menées pendant l'ère coloniale pour le contrôle de la morue. Khó có thể tưởng tượng được rằng hai hay vài nhà sử học cho rằng ba cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong suốt thời kì thuộc địa |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới morue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.