mouiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mouiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouiller trong Tiếng pháp.

Từ mouiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là thả, mềm hóa, sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mouiller

thả

verb (thả (neo, thủy lôi)

mềm hóa

verb (ngôn ngữ học) mềm hóa)

sợ

verb (thông tục) sợ, sợ hãi)

Xem thêm ví dụ

Mon souffle était court et ma chatte était mouillée.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
Ne chargez pas votre téléphone lorsqu'il est mouillé.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
Des serviettes mouillées et sales sur le sol, le room service de la veille qui pue.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Les yeux mouillés, peut-être, elle prendra sa fillette dans ses bras et lui dira combien son geste la touche.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
Elles vont se mouiller quand même, mais elles pensent avoir le choix.
Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn.
la poudre est mouillée.
Thuốc súng bị ướt.
S'il est mouillé, n'essayez pas de le sécher à l'aide d'une source de chaleur externe.
Nếu điện thoại bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài.
Je suis sûr que tu étais toute mouillée.
Tôi chắc rằng cô đã ra ướt hết.
Parce que mon père lui- même, et mes trois oncles, pendant la Seconde Guerre mondiale, ont tous été objecteurs de conscience, tous des poules mouillées.
Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối.
Il y également des cas de personnes qui glissent sur le sol mouillé de la salle de bain ou de la baignoire et subissent une commotion en heurtant les toilettes.
Cũng có những trường hợp người trượt trên sàn phòng tắm ướt hoặc từ bồn tắm và nằm dài lên đó.
Vous êtes mouillée?
bị ướt hết rồi phải không?
Oh, il est tout mouillé!
Ồ, nó ướt cả rồi.
Le navire d'Artémise a mouillé en eaux neutres.
Thuyền của Artemisia đang neo ở vùng hải phận trung lập.
Des mains mouillées.
Tay ướt.
Et comment, en frottant son ventre contre des surfaces mouillées, ce lézard en extrait- il l’humidité ?
Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất?
Leurs effets caractéristiques incluent la sensation que les objets secs sont mouillés et que les surfaces respirent.
Những ảnh hưởng đáng ngại của nó gồm cảm giác vật thể khô thì ướt và những bề mặt đó như đang hít thở.
Caspere semble mouillé avec Catalast.
Caspere dường như có quan hệ mật thiết với Catalast.
Il a mouillé sa couche.
Em nghĩ có lẽ tã ướt rồi đấy.
Alors je serais mouillé aussi, non?
Thế thì tôi cũng sẽ ướt sũng, phải không?
Moi-même je me sentais aussi triste que cette plaine de Lombardie mouillée que je voyais se dérouler par la portière.
Riêng tôi thì cảm thấy buồn thấm thía không khác chi miền Lombardie ướt át mà tôi thấy đang dàn ra ngoài cửa sổ.
C'est juste une pâte qui est mouillée.
Nó chỉ là bột nhào ướt.
Entre-temps, le capitaine Stem vous trouvera une cabane mouillée.
Trong khi đó thì Đại úy Stern sẽ chuẩn bị cho cô một cái " lều ướt ".
Il faut aussi savoir que certains maillots semblent décents quand ils sont secs, mais qu’ils le sont nettement moins une fois mouillés.
Một yếu tố khác mà ta nên lưu ý là một số áo tắm lúc khô thì có vẻ khiêm nhường, nhưng lúc ướt thì không còn như vậy.
Écrasé et affligé, les yeux mouillés de larmes, il invoque son Dieu, Jéhovah, le suppliant de faire preuve de bonté et de compassion, en ces termes : “ Mets mes larmes dans ton outre.
Vô cùng hoang mang lo lắng, ông cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời bày tỏ lòng nhân từ và thương xót.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.