moulage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moulage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moulage trong Tiếng pháp.

Từ moulage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lấy khuôn, sự rập khuôn, sự xay bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moulage

sự lấy khuôn

noun

sự rập khuôn

noun

sự xay bột

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự xay bột)

Xem thêm ví dụ

Donc j'ai en fait développé une proposition pour partir avec un cargo et deux chalutiers réformés, une grue, un broyeur et une machine de moulage à froid.
Và thực tế tôi cũng đã phát triển 1 kế hoạch ra khơi cùng với một chiếc tàu chở hàng, hai chiếc tàu đánh cá cũ không còn được sử dụng, một chiếc cần trục, một máy nghiền và một máy đúc nguội.
Comme le moulage, donc le buste --la maquette si vous voulez-- de Benjamin a été faite à partir de Brad, nous avons pu transposer les données de Brad à 44 ans sur le Brad agé de 87 ans.
Và bởi vì diễn thật, hoặc tượng bán thân -- mô hình điêu khắc -- của Benjamin được làm từ Brad, chúng tôi có thể chuyển dữ liệu của Brad lúc 44 tuổi sang Brad lúc 87 tuổi.
Un des peignoirs d'Albert fut placé à son côté avec un moulage en plâtre de sa main tandis qu'une mèche de cheveux de John Brown et une photographie de lui furent placés dans sa main gauche et dissimulés à la famille par un bouquet de fleur bien placé,.
Một chiếc áo khoác ngoài mà Albert từng mặc được đặt cạnh bà, với bó bột trên tay ông khi trước, và còn có một lọn tóc của John Brown, cùng một bức họa ông ta, được đặt trên tay trái bà nhưng được gia đình bà che giấu cẩn thận bằng cách lấp đầy hoa vào vị trí đó.
Il a pris mon modèle du Faucon il a fait un moulage à cire perdue en bronze pour moi, et voici le bronze que j'ai reçu en retour.
Hắn lấy mẫu hình chim ưng của tôi và tạo bản sáp bằng đồng cho tôi, và đây là bản bằng đồng mà tôi nhận lại.
Des moulages de certains des crânes et mandibules sont détenus par le département d'archéologie et des sciences humaines à l'Université nationale australienne, ainsi que quelques moulages (y compris des moulages de KS1 et KS5) au London Natural History Museum et dans d'autres institutions.
Bản đúc của một số hộp sọ Kow Swamp và hàm dưới được giữ ở các khoa Khảo cổ học và Khoa học Nhân văn tại Đại học Quốc gia Australia, với một số bản đúc (bao gồm cả của KS1 và KS5) được gửi đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên London và các tổ chức khác.
John's Grill, que l'ont voit brièvement dans " Le Faucon Maltais ", est toujours un restaurant à San Francisco, qui avait comme client régulier Elisha Cook, qui joue Wilmer Cook dans le film, et leur a donné un de ses moulages originaux du faucon Maltais
Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn John's Grill xuất hiện một thóang trong " Chim ưng Malta ", vẫn là một chỗ còn mở ở San Francissco nhớ rằng 1 trong các khách quen, Elisha Cook, đóng vai Wilmer Cook trong phim, và anh ta đưa họ một trong những bản thạch cao gốc của chim ưng Malta.
Donc, c'est de ça que je parlais, vous savez, pendant le moulage, c'est une expérience géniale, parce que nous avons la liberté de marcher, de bouger ma main, ou, vous savez, de nous déplacer dans l'espace, mais à partir du moment où le moule se solidifie, vous ne pouvez plus bouger d'un pouce, parce que c'est du plâtre, liquide au moment où vous le versez, mais dur comme de la pierre, 20 minutes après.
Đây là điều tôi đang nói về, khi tạo hình, bạn biết đó, một trải nghiệm thật tuyệt vời, bởi ta có thể tự do đi lại, hay di chuyển bàn tay, hay, bạn biết đấy, di chuyển trong không gian, nhưng khoảnh khắc nó trở nên cố định, khi bạn không thể di chuyển kể cả một inch, vì đây là thạch cao Paris, khi đổ vào nó giống như dung dịch, nhưng sau 20 phút, nó đã gần như đá cứng.
Le cerveau d’Edmontosaurus a été décrit dans plusieurs articles à partir d'études utilisant des moulages de la cavité crânienne.
Não của Edmontosaurus đã được mô tả trong một số tờ giấy và tóm tắt thông qua việc sử dụng mô hình của khoang não.
Comme le moulage, donc le buste -- la maquette si vous voulez -- de Benjamin a été faite à partir de Brad, nous avons pu transposer les données de Brad à 44 ans sur le Brad agé de 87 ans.
Và bởi vì diễn thật, hoặc tượng bán thân -- mô hình điêu khắc -- của Benjamin được làm từ Brad, chúng tôi có thể chuyển dữ liệu của Brad lúc 44 tuổi sang Brad lúc 87 tuổi.
Voilà mon premier moulage, Voici mon Faucon principal et mon bronze.
Kia là khuôn đầu tiên của tôi kia là bản master và bản đồng.
Je vais faire ces moulages d'empreintes, et je vais ouvrir ce coffre.
Tôi đang làm khuôn dấu vân tay, và tôi sẽ mở cái két sắt đó.
Ils font des moulages au moment où on discute.
Hiện họ đang đổ khuôn nó.
En 1974, durant la production de la comédie étrange en suite du " Faucon Maltais ", appelée " L'oiseau noir ", dans lequel joue George Segal, le Musée d'Art du compté de Los Angeles avait un moulage original du Faucon Maltais -- un des six moulages originaux, je pense, faits pour le film -- qui a été volé du musée.
Năm 1974, trong lúc sản xuất tập phim hài kỳ lạ cho " Chim ưng Malta " tên là " Con chim đen ", do diễn viên George Segal
Ils avaient un accessoire révolutionnaire de prothèse et un système de distribution, un moulage rapide et des composants modulaires, permettant de faire des prothèses sur mesure, des montures faites sur place.
Nó có một bộ phận giả rất vừa vặn và một hệ thống di động vượt bậc, thay đổi hình dạng rất nhanh với nhiều bộ phận lắp ráp, khiến người dùng lúc cần có thể tự điều chỉnh cho vừa chân.
En 1874, il construit un moulage en plâtre afin de visualiser les transitions de phase, modèle basé sur les méthodes graphiques de thermodynamique avancées par le chercheur américain Josiah Willard Gibbs.
Năm 1874, ông làm một mặt nhiệt động lực bằng thạch cao khi nghiên cứu về sự chuyển pha, dựa trên các bài báo về nhiệt động lực học bằng đồ thị của nhà vật lý người Mỹ Josiah Willard Gibbs.
J'ai récupéré un moulage de la marque de ses pneus.
Tôi có môt dấu vết xe ở trong con hẻm.
Détacher le " réservoir d'huile axe 4 " d'où il est attaché pour le moulage de base et remontez à la porte d'accès dans le panneau latéral gauche
Unfasten " 4 trục dầu chứa " từ nơi nó được gắn vào cơ sở đúc và re- attach đến cửa truy cập bảng điều khiển bên trái
Mesurez la distance entre le rebord inférieur du moulage de base et de soulever au casting quatre pouces ( 4 " ou 100 mm ) au- dessus du sol en ajustant l'angle de quatre vis à la même hauteur de nivellement.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
C'est essentiellement un moulage en plâtre du visage de quelqu'un, fait peu de temps après que cette personne ne meure.
Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moulage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.