moulin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moulin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moulin trong Tiếng pháp.
Từ moulin trong Tiếng pháp có các nghĩa là cối xay, máy ép, máy ô tô, nhà máy xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moulin
cối xaynoun Tout apporte de l'eau au moulin — sauf la longueur des ourlets. Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền. |
máy épnoun (máy ép (dầu ...) |
máy ô tônoun (thân mật) máy ô tô) |
nhà máy xaynoun |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi est- ce que je m'exerce à faire des moulins? Tại sao tôi đang luyện tập trống diễu hành? |
Au Ier siècle de notre ère, les Juifs de Palestine connaissaient ce genre de moulin, car Jésus a parlé de “ ces meules de moulin que font tourner les ânes ”. — Marc 9:42. Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn. |
Le moulin à vent est une nouvelle propriété des interactions entre ces chiots dont la seule règle est d'essayer d'atteindre le lait et donc de pousser dans une direction aléatoire. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
T'as plus qu'à mouliner. Giờ quay cuộn dây, Flint. |
2 Prends un moulin à bras et mouds de la farine. 2 Hãy cầm cối mà xay bột. |
Parmi les exemples précoces, avant le milieu du XIXe siècle, on peut citer la guinguette du moulin de la Galette et les cafés-concerts de l'Élysée Montmartre et du Château-Rouge. Ngay từ nửa đầu thế kỷ 19, ở Paris đã xuất hiện quán Moulin de la galette và cà phê hòa nhạc Élysée Montmartre cùng Château-Rouge. |
Ce canton était organisé autour de Chantelle dans l'arrondissement de Moulins. Tổng này được tổ chức xung quanh Chantelle thuộc quận Moulins. |
Le moulin à eau de Vitruve, en revanche, pouvait moudre quelque 150 à 200 kilos de grain à l’heure ! Trong khi cối xay nước của Vitruvius có thể xay khoảng 150 đến 200 kilôgam mỗi giờ. |
En quoi le rendement d’un moulin à eau différait- il de celui des autres moulins ? Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác? |
Le nom du village pourrait être une évolution dialectale du latin magna rota, modifié localement en magna roea, signifiant « grande roue », en référence à la roue de moulin située dans la ville. Trong phương ngữ Manarolese này được đổi thành "magna roea" có nghĩa là "bánh xe lớn", khi đề cập đến các bánh xe máy trong thành phố. |
Les moulins rotatifs facilitent la tâche Cối quay khiến công việc dễ dàng hơn |
2 Il vaudrait mieux pour lui qu’on lui attache autour du cou une meule de moulin et qu’on le jette à la mer, plutôt qu’il fasse trébucher un de ces petits+. 2 Thà người đó bị tròng cối đá vào cổ và quăng xuống biển thì tốt cho người hơn là làm vấp ngã một trong những người hèn mọn này. |
Carrie apporta un plat de blé pour remplir le moulin à café que Marie était en train de tourner Carrie mang một đĩa bắp tới đổ đầy vào mánh cối xay cà phê mà Mary đang nghiền. |
Ce canton était organisé autour de Dompierre-sur-Besbre dans l'arrondissement de Moulins. Tổng này được tổ chức xung quanh Dompierre-sur-Besbre thuộc quận Moulins. |
C'est la route du vieux moulin? Cậu đi bằng đường cối xay gió à? |
Ils ont même construit un moulin! Ông đã thấy cối xay gió của chúng chưa? |
On a l'air des filles du Moulin Rouge? Chúng tôi có giống những cô gái Ziegfeld không? |
Maintenant qu'il est mort, c'est un moulin à paroles. Giờ ông ấy đi xa rồi, thì ổng lại nói không ngừng luôn. |
On va la créer à partir de vieux vélos en utilisant un moulin à vent, comme William Kamkwamba l'a fait. Chúng ta sẽ tạo ra nó từ các bộ phận cũ của chiếc xe đạp sử dụng một cối xay gió như William Kamkwaba đã làm. |
La plupart des outils pour cette tâche sont déjà dans la machine mais je n'ai pas un nouvel outil unique, outil 16, c'est un moulin de la coquille Hầu hết các công cụ cho công việc này là đã có trong máy tính nhưng tôi có một mới duy nhất công cụ, công cụ 16, nó là một nhà máy vỏ |
Même si le moulin ne fut pas financièrement rentable, selon l'historien Jenny Uglow, cela fit une excellente publicité à la dernière innovation de la société. Mặc dù nhà máy không thành công về mặt tài chính, theo nhà sử học Jenny Uglow, nó là "một trò quảng cáo xuất sắc" cho sự đổi mới mới nhất của công ty. |
(Rires) (Applaudissements) Lorsque le vent souffle, toute l'énergie excédentaire du moulin est déviée dans la pile. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin. |
C'est ton foutu moulin. Đây là nhà máy nhà cậu mà. |
15 Relativement à sa présence, Jésus a dit : “ Alors, deux hommes seront aux champs [en train de travailler] : l’un sera pris et l’autre abandonné ; deux femmes seront en train de moudre au moulin à bras : l’une sera prise et l’autre abandonnée. 15 Về sự hiện diện của ngài, Chúa Giê-su giải thích: “Lúc ấy, sẽ có hai người nam [làm việc] ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại; và có hai người nữ đương xay cối [gạo thành bột], một người được đem đi, còn một người bị để lại. |
L'établissement humain qui vint à porter le nom de Gastown grandit rapidement autour de la taverne de fortune établie par « Gassy » Jack Deighton en 1867 au bord de la propriété du moulin Hastings,. Khu định cư được gọi là Gastown phát triển nhanh chóng quanh quán rượu tạm thời đầu tiên, vốn mang tên là "Gassy" và do Jack Deighton thiết lập vào năm 1867 ở bên rìa bất động sản của xưởng Hastings. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moulin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moulin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.