mûre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mûre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mûre trong Tiếng pháp.
Từ mûre trong Tiếng pháp có các nghĩa là dâu, quả dâu tằm, quả ngấy mûron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mûre
dâunoun Où les châteaux sont faits en pain d'epice et où les douves sont remplies de vin de mûres. Nơi lâu đài làm từ bánh gừng, và những con hào đầy rượu dâu đen. |
quả dâu tằmnoun |
quả ngấy mûronnoun (quả ngấy (cũng) mûron) |
Xem thêm ví dụ
Le long des rues, des centaines de vendeurs étalent leurs marchandises : piments verts et piments rouges en tas, paniers de tomates bien mûres, monticules de gombo, mais aussi postes de radio, parapluies, savons, perruques, ustensiles de cuisine, et montagnes de chaussures et de vêtements d’occasion. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
□ Quels conseils ai- je reçus de personnes mûres qui vivent ou qui ont vécu à l’étranger ? — Proverbes 1:5. □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
Il y a des choses que tu n'es pas assez mûre pour comprendre. Chúng là những điều đơn giản là cháu chưa đủ trưởng thành để hiểu. |
Confiez vos soucis à vos parents et à d’autres personnes mûres. Hãy nói chuyện với cha mẹ và những người chín chắn về các vấn đề của bạn. |
Grand-père de Jong, linguiste qui aimait la langue du cœur et de l’Esprit, taquinait mon imagination de petit garçon par des expressions comme : « Les mûres sont vertes quand elles sont rouges. Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
Ainsi vous pourrez acquérir une foi mûre, solide, qui ne sera pas fondée uniquement sur un sentiment religieux ou sur un vague souvenir du catéchisme de votre enfance. Như thế, các bạn có thể đạt được một đức tin trưởng thành, vững chắc, không chỉ dựa trên một tình cảm tôn giáo hoặc một ký ức mơ hồ về giáo lý thời thơ ấu của các bạn. |
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Les femmes mûres raffolent de Spanky. Phụ nữ sung mãn chạy ở Spanky. |
La pomme n'est pas encore mûre. Trái táo vẫn chưa chín. |
Pour que Jésus devienne “ le dernier Adam ” et couvre ce péché, il était nécessaire que sa fidélité à Jéhovah soit le fruit d’une décision mûre et consciente (1 Corinthiens 15:45, 47). Vậy để trở thành “A-đam sau hết” và che phủ tội lỗi ấy, Chúa Giê-su phải suy nghĩ chín chắn và hiểu rõ quyết định chọn giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va. |
12 Et encore, il dit que tu seras comme les fleurs du chardon, qui, lorsqu’elles sont pleinement mûres, si le vent souffle, sont chassées sur la surface du pays. 12 Và lại nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ giống như hoa cây gai, khi đã nở nếu gặp cơn gió thổi sẽ bay tản mác khắp xứ. |
Mais à mon avis, elle est déjà mûre. Nhưng mà tôi nghĩ cô ta cũng đã chín muồi rồi. |
Je suis très reconnaissante à Jéhovah de m’avoir donné une sœur plus âgée, plus mûre, pour me former pendant ma jeunesse et à travers tous mes combats. — Ecclésiaste 4:9, 10. Tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi một người chị thành thục để kèm cặp tôi suốt thời trẻ và trong mọi khó khăn.—Truyền-đạo 4:9, 10. |
Quand les tomates étaient bien mûres et rouges, pendant la nuit, quelque 200 hippopotames sont sortis de la rivière et ils ont tout mangé. Khi mà những quả cà chua bắt đầu đạt, chín, và có màu đỏ, chỉ qua một đêm, chừng khoảng 200 con hà mã từ dưới sông trồi lên và ngốn sạch tất cả. |
Je n'achète même pas de bananes pas mûres. Chuối xanh tôi còn không dám mua nữa là. |
Il fera le choix par une recherche sincère et une mûre réflexion en s’aidant de la prière. Người ấy sẽ cân nhắc lựa chọn trong việc tìm kiếm một cách nghiêm túc và thành tâm. |
7 Que le bon grain et l’ivraie croissent donc ensemble jusqu’à ce que la moisson soit tout à fait mûre ; alors vous rassemblerez d’abord le bon grain d’entre l’ivraie, et lorsque le bon grain aura été rassemblé, voici, l’ivraie sera liée en gerbes, et le champ restera pour être brûlé. 7 Vậy nên, hãy để cỏ lùng và lúa mì cùng mọc lên cho đến khi lúa mì thật chín; rồi các ngươi phải gặt lúa mì ra khỏi cỏ lùng trước và sau khi đã gặt lúa mì xong, này và trông kìa, cỏ lùng phải được bó lại thành từng bó, và cánh đồng sẵn sàng để bị đốt. |
Le livre d’Éther ajoute un autre témoignage à celui des annales des Néphites, montrant que « toute nation qui... possédera [la terre promise] servira Dieu, ou sera balayée... lorsqu’elle [sera] devenue mûre dans l’iniquité » (Éther 2:9). Sách Ê The là một chứng thư thứ hai về biên sử của dân Nê Phi minh họa rằng “bất cứ dân nào chiếm hữu [đất hứa này] đều phải phục vụ Thượng Đế, bằng không, họ sẽ bị quét sạch ... khi họ đã chín muồi trong sự bất chính” (Ê The 2:9). |
Donc Mary Robinson m'a dit: " C'est une idée qui est mûre. Thế rồi Mary Robinson nói với tôi rằng " Đó là một ý tưởng đã tới thời điểm chín muồi. |
Or, les vœux prononcés le jour des noces méritent mûre réflexion. Tuy nhiên, lời thề ước hôn nhân rất quan trọng. |
Comme tu es la star de ton équipe et que tu es si mûre, on s'est dit que tu pourrais nous aider. Từ khi em toả sáng tại đội JV và thực sự đặc biệt trong những năm đó bọn anh nghĩ em đã khiến bọn anh muốn đứng lên làm chuyện gì đó. |
De nos jours, ce n’est plus ainsi que Dieu nous guide ; il appartient à chacun de décider, après mûre réflexion, comment il utilisera les capacités dont Dieu l’a doté. Trái lại, chúng ta phải cân nhắc vấn đề và quyết định cách sử dụng những khả năng mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta. |
Une fois que la population dépasse la capacité de la planète à l'entretenir, elle est considéré comme mûre pour la moisson. Một khi dân số vượt quá sức chứa của hành tinh, nó được xem như đã đủ điều kiện thu hoạch. |
Ou, après mûre réflexion, nous nous rendons souvent compte que nous savons déjà parfaitement ce que nous devons faire. Hoặc khi suy nghĩ thêm về điều đó, chúng ta sẽ thường nhận thấy rằng mình đã hoàn toàn biết điều cần làm rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mûre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mûre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.