muret trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muret trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muret trong Tiếng pháp.

Từ muret trong Tiếng pháp có các nghĩa là bức tường con, Muret. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muret

bức tường con

noun

Muret

Xem thêm ví dụ

Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
La lande déserte, quadrillée de murets en pierres sèches construits pour la plupart au XIXe siècle, pendant la Grande Famine, a tout d’un patchwork incliné vers la mer.
Những bức tường đá (trong số đó có nhiều cái được xây từ thời Đại nạn đói ở Ireland vào thế kỷ 19) bao quanh những cánh đồng trống, chạy dài xuống biển.
Voilà le muret de pierres.
Ta đã đến chỗ bức tường thấp.
Quelqu’un nous crie nos noms par-dessus le muret, c’est l’heure du thé.
Có ai đó gọi chúng tôi bên kia tường và nói đã đến giờ uống trà, ăn bánh ngọt.
La loi que Dieu avait donnée à Israël précisait : “ Si tu bâtis une maison neuve [avec un toit plat], alors tu devras faire un parapet [un muret] pour ton toit, afin de ne pas mettre de sang sur ta maison parce que quelqu’un qui tombe pourrait en tomber.
(Thi-thiên 11:5) Luật pháp của Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên xưa có ghi: “Khi ngươi cất một cái nhà mới [có sân thượng], thì phải làm câu-lơn [lan can] nơi mái nhà, kẻo nếu người nào ở trên đó té xuống, ngươi gây cho nhà mình can đến huyết chăng”.
Nous passâmes par-dessus le muret qui séparait le jardin de Miss Rachel de notre allée.
Chúng tôi nhảy qua bức tường thấp ngăn giữa sân của cô Rachel và đường lái xe của chúng tôi.
Dix minutes après, il a coincé sa tête sur le muret, et il a eut son cerveau explosé.
Trong vòng 10 phút, anh ấy ló đầu qua bao tải trước chiến hào,.. ( hào là rãnh được đào trong công sự chiến đấu )

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muret trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.