mutuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutuel trong Tiếng pháp.

Từ mutuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là lẫn nhau, giao hỗ, hội tương tế, tương hỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutuel

lẫn nhau

adjective

La route de la soie implique l'indépendance, et le respect mutuel.
Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.

giao hỗ

adjective

hội tương tế

adjective

tương hỗ

adjective

Xem thêm ví dụ

Le grand-père et le père se sont ensuite baptisés mutuellement et ont baptisé beaucoup de petits-enfants.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Qu’est- ce qui montre que les vrais chrétiens, d’autrefois et d’aujourd’hui, ont été notés pour leur amour mutuel?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
À notre époque, environ 3 000 langues entravent la compréhension mutuelle des humains, et des centaines de fausses religions maintiennent nos contemporains dans la confusion.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Combien de temps nous faut- il généralement pour nous pardonner mutuellement ?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
13 Nous devons « nous encourage[r] mutuellement » « d’autant plus que [nous] voy[ons] approcher le jour ».
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
” Ainsi, les véritables chrétiens se manifestent un amour qui va au-delà de la simple amitié ou du respect mutuel.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
Nous avons maintenant le plus grand circuit de notation par les pairs jamais conçu, où des dizaines de milliers d'étudiants notent mutuellement leurs travaux, et je dois dire que ça fonctionne bien.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
Quand les élèves se témoignent mutuellement des vérités de l’Évangile, leur compréhension des principes de l’Évangile augmente ainsi que leur désir de les mettre en pratique dans leur vie.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Je sais que vous aimez mutuellement.
Anh biết hai đứa thích nhau.
“ Faites- vous mutuellement bon accueil ”
“Hãy tiếp lấy nhau
Pourquoi ne mettons-nous pas définitivement fin à ce mépris mutuel?
Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ?
Il est de loin préférable qu’un mari et sa femme se parlent avec bonté et douceur, au lieu de s’accabler mutuellement de reproches. — Matthieu 7:12 ; Colossiens 4:6 ; 1 Pierre 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
Elles s’efforcent de se fortifier mutuellement.
Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau.
Il est vrai que nous assistons aux réunions hebdomadaires de l’Église pour participer aux ordonnances, apprendre la doctrine et recevoir l’inspiration, mais une autre raison importante est que, en tant que famille de la paroisse et disciples du Sauveur Jésus-Christ, nous veillons les uns sur les autres, nous nous encourageons et nous trouvons des moyens de nous servir et de nous fortifier mutuellement.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Le fait de s’aider mutuellement est une expérience sanctifiante qui élève le bénéficiaire et rend humble le donateur.
Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường.
Ainsi, une grande quantité de matière aurait été attirée en dehors du Soleil et de l'autre astre par l'effet de leurs forces de marée mutuelles, matière qui se serait ensuite condensée en planètes.
Sự trượt qua ở khoảng cách gần này có thể đã khiến cho một khối lượng lớn vật chất của mặt trời và ngôi sao kia bị bắn ra vì các lực thuỷ triều ảnh hưởng lẫn nhau của chúng, những vật chất này sau đó đặc lại thành các hành tinh.
L’homme et la femme sont censés apprendre l’un grâce à l’autre, se renforcer, se faire du bien et se compléter mutuellement.
Người nam và người nữ đều nhằm mục đích để học hỏi, củng cố, ban phước, và bổ sung lẫn nhau.
“ À la fin de la visite, écrit ce surveillant de circonscription zélé, les détenus et moi éprouvions une joie profonde à avoir pu ainsi nous encourager mutuellement. ”
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Dans notre théologie et dans notre pratique, la famille et l’Église ont des rapports qui les fortifient mutuellement.
Trong phần lý thuyết và thực hành của chúng ta, gia đình và Giáo Hội có một mối liên hệ hỗ tương chặt chẽ.
Ils y arriveront s’ils se soucient avec désintéressement de leurs besoins mutuels (1 Corinthiens 7:3-5).
(1 Cô-rinh-tô 7:3-5) Lời nhắc nhở này đáng lưu ý: “Chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó”.
La seule différence, c'est que... dans mon milieu, rien ne peut s'accomplir sans confiance mutuelle.
Sự khác biệt duy nhất là, trong kinh doanh của tôi, không có gì tốt lại không đi cùng với tin tưởng.
□ Comment les anciens doivent- ils montrer qu’ils s’honorent mutuellement?
□ Các trưởng lão nên tỏ ra kính trọng lẫn nhau ra sao?
Ramanujan était indien, et je suppose qu'il est toujours un peu difficile pour un Anglais et un Indien de bien se comprendre mutuellement.
Ramanujan là một người Ấn Độ, và tôi cho rằng sẽ có chút khó khăn để một người Anh và một người Ấn hiểu đúng về nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.