mycose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mycose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mycose trong Tiếng pháp.

Từ mycose trong Tiếng pháp có nghĩa là bệnh nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mycose

bệnh nấm

noun (y học) bệnh nấm)

Xem thêm ví dụ

Une mycose, c'est une mycose.
Chị biết đấy, tôi đoán nấm vẫnnấm thôi.
J'ai des cas vraiment intéressants de mycoses d'ongles de pied.
tôi có vài thứ hay ho... về nấm trong móng chân nữa.
Ce n'est pas une mycose.
Đây không phải nấm.
La mycose entre dans le cerveau par les sinus sphénoïdaux et y danse son triptyque:
Nấm chui vào não qua xoang bướm nơi nó gây ra ba hiểm họa là sự phởn chí, mù và cơn đau khó chữa.
Mais le problème c'est qu'il devait être sous traitement et que à cette époque, Diflucan, qui aux USA est utilisé pour traiter des maladies comme les mycoses ou les candidoses, coûtait 30 dollars le comprimé.
Nhưng ông ấy vẫn phải uống thuốc vào lúc đó -- ở Mỹ, Diflucan dùng để chữa nhiễm men tốn 30$ một viên.
Mais le problème c'est qu'il devait être sous traitement et que à cette époque, Diflucan, qui aux USA est utilisé pour traiter des maladies comme les mycoses ou les candidoses, coûtait 30 dollars le comprimé.
Nhưng ông ấy vẫn phải uống thuốc vào lúc đó --ở Mỹ, Diflucan dùng để chữa nhiễm men tốn 30$ một viên.
Il y a un parasite courant en Jamaïque qui peut ressembler à une mycose plantaire.
Có một loại ký sinh trùng phổ biến ở Jamaica có liên quan đến bệnh nấm chân.
On pourrait chercher des toxines, des mycoses et des radiations chez lui.
nấm hoặc phóng xạ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mycose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.