mystère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mystère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mystère trong Tiếng pháp.

Từ mystère trong Tiếng pháp có các nghĩa là bí ẩn, bí mật, huyền bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mystère

bí ẩn

noun (Quelque chose de secret ou d'inexplicable.)

Les fastes et usages de la cour sont un mystère pour moi.
Ko khí và phong thái cung đình luôn bí ẩn đối với tôi.

bí mật

adjective noun

Ils essayent de résoudre les mêmes genre de mystères.
Họ đang cố gắng lí giải một vài những bí mật.

huyền bí

adjective

Le mot est voilé de mystère, obscurci par des interprétations erronées.
Chung quanh từ này là những điều huyền bí và quan niệm sai lầm.

Xem thêm ví dụ

un mystère...
Một bí ẩn.
* Néphi avait « le grand désir de connaître les mystères de Dieu, c’est pourquoi [il invoqua] le Seigneur » et son cœur fut adouci2. À l’opposé, Laman et Lémuel étaient loin de Dieu : ils ne le connaissaient pas.
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
La mort n’est donc plus un mystère et ne devrait plus nous effrayer.
Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa.
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Ce mystère et ces précautions amenèrent à l’instant même un nom et une image dans l’esprit de la courtisane.
Sự bí mật và những sự đề phòng đó đưa ngay một cái tên và một hình ảnh vào trong trí của nàng kỹ nữ.
« ... Lorsque la vérité est présentée par les serviteurs de Dieu, les hommes ont l’habitude de dire : ‘Tout est mystère. Ils ont parlé en paraboles, par conséquent on ne peut pas le comprendre.
“... Khi lẽ thât được các tôi tớ của Thượng Đế phơi bày, thì con người có thói quen mà nói rằng: Tất ca đều là điều huyền bí; họ nói qua những câu chuyện ngụ ngôn và do đó không thể hiểu được.
Je me suis envolé vers un endroit enveloppé de mystère depuis des siècles, un endroit que certaines personnes appellent Shangri la.
Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la.
La Machine a mysteres est derriere.
Tôi sẽ lái
D'enseigner à une femme les mystères sacrés?
Dạy sự huyền diệu của Kinh thánh cho một phụ nữ
« Si tu le demandes, tu recevras révélation sur révélation, connaissance sur connaissance, afin que tu connaisses les mystères et les choses paisibles, ce qui apporte la joie, ce qui apporte la vie éternelle » (D&A 42:61).
“Nếu các ngươi cầu xin thì các ngươi sẽ nhận được điều mặc khải này đến điều mặc khải khác, sự hiểu biết này đến sự hiểu biết nọ, để các ngươi có thể hiểu được những điều kín nhiệm và những điều bình an— là những điều đem lại sự vui mừng và đem lại cuộc sống vĩnh cửu” (GLGƯ 42:61).
C'est uniquement connu par ceux qui ont étudié les mystères sacrés d'Éleusis.
Điều đó chỉ có những người thông tuệ sống ở đền thờ Eleusis mới biết.
Le vrai mystère de l'île de Pâques n'est pas de savoir comment sont arrivées ici ces statues, nous savons maintenant.
Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết.
Ce n'est plus un mystère nous perdons la guerre avec vous aux commandes, Général.
Không lấy làm lạ lắm khi chúng ta đang thua vì một tên tướng gà mờ, như ngươi.
Fin du mystère.
Thế là hết nhé.
* La Prêtrise de Melchisédek détient la clef des mystères de la connaissance de Dieu, D&A 84:19.
* Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc nắm giữ chìa khóa về những điều kín nhiệm của sự hiểu biết về Thượng Đế, GLGƯ 84:19.
4 Dieu est un mystère — Vrai ou faux ?
4 Thiên Chúa là sự mầu nhiệm—Có đúng không?
Un vrai mystère.
Một thứ thật sự bí ẩn.
De plus, toi et tes amis adorez résoudre un bon mystère.
Với lại, cậu và bạn cậu thích giải đố mà.
Mais vous n'êtes plus tellement un mystère a présent.
Nhưng anh không còn bí ẩn nữa.
Mais dès que vous leur enseignez certains des mystères du royaume de Dieu, qui sont tenus en réserve dans les cieux pour être révélés aux enfants des hommes lorsqu’ils seront prêts à les recevoir, ils sont eux-mêmes les premiers à vous lapider et à vous tuer.
Nhưng khi các anh chị em giảng dạy họ một vài điều kín nhiệm của vương quốc của Thượng Đế mà đã được giữ lại trên thiên thượng và sẽ được mặc khải cho con cái loài người biết khi họ chuẩn bị để nghe những điều này, thì họ sẽ là những người đầu tiên ném đá và giết chết các anh chị em.
« Voici, je vous dis un mystère : nous ne mourrons pas tous, mais tous nous serons changés,
“Nầy là sự mầu nhiệm tôi tỏ cho anh em: Chúng ta không ngủ hết, nhưng hết thảy đều sẽ biến hóa.
Puisque ces travaux sont toujours en cours, nous travaillons en grande partie dans le domaine de l'intuition et du mystère.
Vì chúng tôi vẫn đang thực hiện những tác phẩm này, chúng tôi hầu hết đang làm việc bằng trực giác và với nhiều bí ẩn.
Il reste un mystère d'un milliard.
Vẫn có nhiều bí ẩn trong con số một tỉ đó.
En 1917, les serviteurs de Jéhovah ont publié une explication de la Révélation dans le livre Le mystère accompli.
Vào năm 1917, dân sự của Đức Giê-hô-va xuất bản sách The Finished Mystery (Sự mầu nhiệm đã nên trọn) để giải thích sách Khải-huyền.
« Et c’est à eux que je révélerai tous les mystères, oui, tous les mystères cachés de mon royaume depuis les temps anciens, et, pendant les temps à venir, je leur révélerai le bon plaisir de ma volonté concernant toutes les choses qui ont trait à mon royaume.
“Và đối với họ, ta sẽ tiết lộ tất cả những điều kín nhiệm, phải, tất cả những điều kín nhiệm thuộc vương quốc của ta bị giấu kín từ những ngày xưa, và trong những thời đại tương lai, ta sẽ tiết lộ cho họ biết nhã ý của ta về tất cả những điều liên quan tới vương quốc của ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mystère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.