myosotis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ myosotis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myosotis trong Tiếng pháp.

Từ myosotis trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây tai chuột, tai chuột, chi lưu ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ myosotis

cây tai chuột

noun (thực vật học) cây tai chuột)

tai chuột

noun

chi lưu ly

noun

Xem thêm ví dụ

Quelquefois, dans la routine de notre vie, nous négligeons sans le vouloir un aspect essentiel de l’Évangile de Jésus Christ, de la même façon qu’on pourrait négliger un joli et délicat myosotis.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
La leçon qu’il faut retenir c’est que, si nous passons nos journées à attendre les roses, nous risquons de ne pas voir la beauté et la merveille que sont les minuscules myosotis qui nous entourent.
Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta.
Chaque petit gâteau était recouvert d’un glaçage blanc, décoré d’un simple et beau myosotis délicat à cinq pétales.
Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa.
Myosotis!
Lưu ly thảo.
Il a parlé du petit myosotis et a dit que ses cinq pétales représentent cinq choses dont nous devons toujours nous souvenir1.
Ông đã nói về đóa hoa nhỏ bé có tên là xin đừng quên tôi và năm cánh hoa đó tượng trưng cho năm điều chúng ta nên luôn luôn ghi nhớ như thế nào.1
Quelquefois, cela peut même signifier prendre soin de petits mais jolis myosotis au lieu d’un grand jardin de fleurs exotiques.
Đôi khi, điều đó còn có thể có nghĩa là chăm lo cho một đóa hoa “xin đừng quên tôi” nhỏ bé nhưng xinh đẹp, thay vì một khu vườn rộng lớn với những bông hoa kỳ dị.
Sœurs, il y a quelque chose d’inspirant et de sublime dans le petit myosotis.
Các chị em thân mến, có một điều đầy soi dẫn và cao quý về đóa hoa “xin đừng quên tôi nhỏ bé.
Comme les myosotis, ces succès peuvent vous sembler minuscules et les autres peuvent ne pas les remarquer, mais Dieu les remarque et ils ne sont pas petits pour lui.
Giống như loài hoa “xin đừng quên tôi, những thành công này có thể dường như nhỏ nhặt đối với các chị em và có thể không được những người khác nhìn thấy, nhưng Thượng Đế thấy chúng và chúng không hề nhỏ nhặt đối với Ngài.
Quand j’étais enfant et que je regardais les petits myosotis, je me sentais parfois un peu semblable à cette fleur, petit et insignifiant.
Khi còn nhỏ và thường nhìn vào các đóa hoa “xin đừng quên tôi nhỏ bé, đôi khi tôi cảm thấy hơi giống như loài hoa đó—nhỏ bé và vô nghĩa.
Quand il a parlé du minuscule myosotis, une photo de la petite fleur bleue est apparue sur l’écran.
Trong khi ông nói về đóa hoa nhỏ bé có tên là xin đừng quên tôi, thì hình của đóa hoa nhỏ bé màu xanh xuất hiện trên màn hình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myosotis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.