nádegas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nádegas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nádegas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nádegas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mông, mông đít, đít, Mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nádegas

mông

noun

Sempre que coloca o peso sobre a sua nádega esquerda, estremece um bocadinho.
Mỗi lần anh dồn trọng lực về mông bên trái, anh cau mày, chỉ một chút thôi.

mông đít

noun

đít

noun

Seus limpadores de nádegas alheias, desprovidos de cérebro.
Đồ đầu óc hạt tiêu chuyên chùi đít người ta.

Mông

(Parte do corpo humano constituída de músculos responsáveis pelo movimento das pernas.)

Sempre que coloca o peso sobre a sua nádega esquerda, estremece um bocadinho.
Mỗi lần anh dồn trọng lực về mông bên trái, anh cau mày, chỉ một chút thôi.

Xem thêm ví dụ

Eles não têm nádegas porque não correm na vertical.
Chúng không có mông bởi vì chúng không chạy thẳng.
Mas Hanum, convencido pelos seus príncipes de que se tratava apenas dum subterfúgio da parte de Davi para espionar a cidade, desonrou os servos de Davi por rapar-lhes a metade das suas barbas e cortar-lhes as roupas pelo meio até as nádegas, e depois os mandou embora.”
Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”.
Há uma faca em sua nádega direita!
Anh dính một con dao trên mông kìa.
4 Então Hanum pegou os servos de Davi, raspou a barba deles+ e cortou suas roupas pela metade, na altura das nádegas; depois os mandou embora.
4 Vậy, Ha-nun bắt các tôi tớ của Đa-vít, cạo râu+ và cắt nửa áo đến ngang mông rồi thả về.
Arcádio padecia com seus sapatos demasiado grandes, com suas calças remendadas, com suas nádegas de mulher.
Accađiô khổ sở với những đôi giày quá rộng, với những chiếc quần chữa lại, với bộ mông đàn bà của mình.
Vocês poderiam por suas mãos em suas nádegas e sentir o seu cóccix.
Có người nào thử đặt tay xuống mông và cảm nhận xương cụt?
Seus limpadores de nádegas alheias, desprovidos de cérebro.
Đồ đầu óc hạt tiêu chuyên chùi đít người ta.
Por exemplo, não use uma foto que seja um close das nádegas ou do decote de uma pessoa.
Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người.
Exemplos: órgãos genitais, mamilos ou nádegas visíveis, partes íntimas em evidência que estejam embaçadas ou censuradas
Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi
Não sabia quantas takes seriam necessárias, por isso, comprei a mais. Mas garanto-te que não foi tocada por nádegas humanas.
anh chả biết cần bao nhiêu cái bánh, nên mua nhiều quá nhưng anh đảm bảo với em, chưa bị chạm mông bởi ông nào.
9 Não há dúvida quanto ao significado desse gesto incomum de Isaías: “Jeová prosseguiu, dizendo: ‘Assim como meu servo Isaías tem andado nu e descalço por três anos como sinal e como portento contra o Egito e contra a Etiópia, assim é que o rei da Assíria conduzirá o grupo dos cativos do Egito e os exilados da Etiópia, rapazes e anciãos, nus e descalços, e com as nádegas desnudas, a nudez do Egito.’”
9 Ý nghĩa về hành động khác thường của Ê-sai không bị để mặc cho người ta hiểu sao thì hiểu: “Đức Giê-hô-va bèn phán rằng: Như đầy-tớ ta là Ê-sai đã đi trần và chân không trong ba năm, làm dấu và điềm chỉ về Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi thể nào, thì những phu-tù của Ê-díp-tô và lưu-tù của Ê-thi-ô-bi, cả trẻ lẫn già, cũng bị vua A-si-ri giải đi trần và chân không, bày mông ra thể ấy, để làm nhục nước Ê-díp-tô”.
Em um roupão, nádegas nuas...
Trong bộ khăn tắm, lưng trần...
As costas são a grande área posterior do corpo humano, erguendo-se do alto das nádegas até a base do pescoço e os ombros.
Lưng người là khu vực lớn phía sau của cơ thể người, kéo dài từ phía trên của mông đến mặt sau của cổ và vai.
Não, a música empurrou- me, que é a razão pela qual eu chamo a isto tocar com uma nádega.
Vâng, chính âm nhạc đã làm tôi ra như thế
Sempre que coloca o peso sobre a sua nádega esquerda, estremece um bocadinho.
Mỗi lần anh dồn trọng lực về mông bên trái, anh cau mày, chỉ một chút thôi.
Colocaste umas nádegas no lugar do meu rosto.
Anh để cái mông nào đó vào chỗ gương mặt em.
Pode ser a outra nádega!
Cũng có thể đổi sang bên còn lại.
3 Então Jeová disse: “Assim como meu servo Isaías tem andado nu e descalço por três anos como sinal+ e como aviso do que vai acontecer com o Egito+ e com a Etiópia,+ 4 do mesmo modo o rei da Assíria conduzirá os cativos egípcios+ e os exilados da Etiópia, rapazes e homens idosos, nus e descalços, com as nádegas expostas — para a vergonha* do Egito.
3 Đức Giê-hô-va bèn phán: “Như tôi tớ ta là Ê-sai đi trần truồng và chân không suốt ba năm để trở nên dấu+ và điềm nghịch lại Ai Cập+ cùng Ê-thi-ô-bi,+ 4 cũng vậy vua A-si-ri sẽ đưa kẻ phu tù của Ai Cập+ cùng kẻ lưu đày của Ê-thi-ô-bi đi, cả trẻ lẫn già, trần truồng, chân không và mông bày ra, là sự trần truồng* của Ai Cập.
4 Então Hanum pegou os servos de Davi, raspou um lado da barba+ deles e cortou suas roupas pela metade, na altura das nádegas; depois os mandou embora.
4 Vậy, Ha-nun bắt các tôi tớ của Đa-vít, cạo nửa râu+ và cắt nửa áo đến ngang mông rồi thả về.
E se ela adormecesse antes e se virasse de costas para mim, então eu me aninhava contra ela e sentia as suas nádegas redondas no meu ventre.
Và nếu cổ ngủ trước và quay lưng lại tôi, thì tôi sẽ ôm chặt cổ và cảm giác đôi mông tròn của cổ trong bụng mình.
Steven, em 1987, estávamos a jogar cricket e eu acidentalmente fiz-te cair numa garrafa partida que quase te arrancou a nádega.
Steven, năm 1987 tớ đã chơi bóng bầu dục và tớ vô tình đẩy cậu lên một chai vỡ và gần như đã đâm vào mông của cậu.
Entram neste país e a América abre-vos as suas belas nádegas.
Mày đến đất nước này, và nước Mỹ đã cho mày sung sướng.
Três das mulheres alegaram que ele agarrara seus seios, uma quarta afirmou que ele colocara a mão debaixo de sua saia e de sua nádega.
Ba phụ nữ tuyên bố ông đã chộp vú họ, một người thứ tư nói ông đã đặt tay bên dưới váy của bà phía trên mông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nádegas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.