nadar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nadar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nadar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bơi, tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nadar
bơiverb Todos eles nadam muito rápido. Tất cả bọn họ đều bơi rất nhanh. |
tắmverb Não nado nu desde que fui escoteiro indiano. Tớ không tắm truồng kể từ hồi hướng đạo sinh Ấn Độ. |
Xem thêm ví dụ
E antes que alguém pudesse impedi-lo, mergulhou na água e começou a nadar. Và trước khi ai đó kịp ngăn, cậu lao xuống nước và bắt đầu bơi ra xa. |
Posso ir nadar, mãe? Con đi bơi được không mẹ? |
Demasiado frio para nadar. Quá lạnh để bơi. |
Thomas Hepburn, seu pai, ensinou seus filhos a nadar, cavalgar, lutar e jogar golfe e tênis. Ông Thomas Hepburn muốn các con mình giỏi thể thao nên đã khuyến khích họ tập bơi, cưỡi ngựa, chơi golf và tennis. |
e comecei a nadar. Oh meu Deus, estava um espelho. Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt. |
Vamos nadar pra escotilha seis. Anh sẽ bơi đến cửa 6. |
E agora ambos podem escalar melhor, mexer-se mais depressa, nadar de forma diferente com as suas próteses do que nós, pessoas normais. Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường. |
O oficial do exército disse então: ‘Todos os que souberem nadar pulem no mar primeiro e nadem até a praia. Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi. |
A única forma de o fazer é não nadar à superfície da água. Cách duy nhất là đừng bơi trên mặt nước. |
Comecei a nadar no estilo cachorrinho e a boiar, tentando recuperar as forças. Tôi ngừng bơi kiểu ếch và thả nổi, cố gắng lấy lại sức. |
Deve ser possível nadar no oceano da pessoa amada sem te afogares. Việc bơi qua đại dương của người bạn yêu mà không bị chết đuối hẳn là có thể. |
Alguns dos pequenos amigos do deserto não sabem nadar. Có một vài đứa từ sa mạc nên không biết bơi. |
Não sei nadar! Tôi không biết bơi! |
Às vezes participamos em jogos, vamos nadar ou fazemos outras coisas de que gostamos, o que mostra que temos um interesse equilibrado em nós mesmos. Đôi lúc chúng ta chơi trò chơi, bơi lội hoặc làm những điều khác mà chúng ta ưa thích. Những điều này phản ảnh một sự quan tâm đến chính mình một cách có thăng bằng. |
Não sabe nadar? Cô không biết bơi? |
Mares de adolescentes vêm aqui para ter aulas, mas nunca aprendem a nadar, parte são como o Mar Vermelho quando a campainha toca. Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi, tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên. |
Vamos nadar na piscina grande. Chúng ta sẽ đi vào chỗ bể bơi. |
Estas são as novas regras da natação, se algum de vocês tem medo de nadar, ou não é lá muito bom. Sau đây là các quy tắc bơi lội mới, cho những bạn sợ bơi hoặc không giỏi bơi. |
Bem, não podemos nadar... não com equipamento. Chúng tôi thì không bơi được nhất là với thiết bị. |
É muito perigoso nadar neste rio. Bơi ở sông này rất nguy hiểm. |
Ele também pode nadar agora. Nó cũng bơi lội giỏi. |
Que tal irmos nadar? Đi bơi không? |
Comecei por nadar uma volta, ou seja, 20 metros, como um macaco a afogar-se, com uma pulsação de 200 por minuto, — eu medi-a — para ir para Montauk em Long Island, perto do local onde cresci, saltar para o oceano, nadar um quilómetro na água, sair de lá e sentir-me melhor do que quando lá entrei. Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều. |
Você o ensinou a nadar! Em dạy nó bơi. |
Quando a cortina de bolhas se eleva todas as manhãs vemos uma comunidade do oceano pelágico, um dos únicos locais da Terra onde vemos gigantescos atuns-rabilho a nadar. Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nadar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.