nada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nada

không có gì

pronoun

Não tenho nada melhor para fazer.
Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

không

pronoun

Posso ir nadar, mãe?
Con đi bơi được không mẹ?

không cái gì

pronoun

Sem má postura, sem calças frouxas, nada disso.
Không chùng chân, không xộc xệch, không cái gì đại loại thế.

Xem thêm ví dụ

Uma boa noite de sono não seria nada mau.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Não me interessa nada em que ele pense.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Não fui nada!
Tôi không !
Nada estranho.
Không có gì bất thường cả.
- Meu Deus - murmurou a Sra Bonacieux -, não vamos poder ouvir mais nada!
Ôi, lạy Chúa - Bà Bonacieux thầm thì - Chúng ta không nghe thấy nữa rồi.
Nada poderá nos deter.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Você não é nada além de um monstro.
Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém.
Não fui acusado de nada.
Tôi đâu bị kết tội.
Não parece nada bom.
Nghe chẳng tốt đẹp .
Nada será desperdiçado.
Sẽ không có gì bị lãng phí.
O que tivemos não significou nada para ti?
Chuyện chúng ta không có ý nghĩa đối với em sao?
Não é nada que não se disfarce.
Chẳng mà tôi che giấu được.
Nada mal para um aleijado.
Một kẻ tàn tật tuyệt vời.
Não viste nada.
Không, you didn't.
Se não tem ninguém para dizer: " Você não é nada... "
Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng. "
Nós dizemos a nós próprios que eles não eram nada.
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.
Acordos não significam nada para os Inumanos.
Các hiệp ước không có nghĩa với các Inhuman.
Por isso, por mais preguiçosos que se sentirem, na realidade, nunca estão sem fazer nada.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
♪ e tento nada fazer errado ♫
♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫
— Veja que não afirmo nada, sr. comissário, e apenas suspeito
- Thưa ông đồn trưởng, tôi không khẳng định gì hết mà chỉ nghi ngờ thôi. - Ông nghi ngờ ai?
Tão durona que não sente mais nada!
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy .
Atticus dizia que não, que não era nada disso, que havia outras maneiras de fazer alguém virar um fantasma.
Bố Atticus nói không, không phải kiểu đó, rằng có nhiều cách làm cho người ta trở thành bóng ma.
(Provérbios 22:3) Qualquer constrangimento ou sacrifício que possa estar envolvido não é nada comparado a perder o favor de Jeová.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.