nappe phréatique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nappe phréatique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nappe phréatique trong Tiếng pháp.

Từ nappe phréatique trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước ngầm, Nước ngầm, tầng ngậm nước, Tầng ngậm nước, nước giếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nappe phréatique

nước ngầm

(groundwater)

Nước ngầm

(groundwater)

tầng ngậm nước

Tầng ngậm nước

nước giếng

Xem thêm ví dụ

La nappe phréatique est à 300 pieds soit 100 m de profondeur.
Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m.
Avec la montée des mers, le sel va envahir les nappes phréatiques, privant les habitants d'eau potable.
Khi nước biển dâng, muối sẽ xâm mặn vào mực nước ngầm, cướp đi nguồn nước của cư dân.
Nappes phréatiques polluées, eau impropre à la consommation.
Mạch nước bị ô nhiễm, uống không an toàn.
Les nappes phréatiques se dessécher.
Những tầng ngậm nước dưới mặt đất đang cạn dần.
Après la nappe phréatique, ils vont dans les ruisseaux, dans les lacs, dans les rivières et dans la mer.
Và qua mạch nước, chúng đổ ra các dòng suối, hồ rồi sông và ra biển.
Les technologies d'oxydation in situ sont devenues populaires pour traiter de nombreuses contaminations des sols et des nappes phréatiques.
Các công nghệ ôxy hóa tại chỗ đã trở nên phổ biến, để phục hồi một loạt các chất gây ô nhiễm đất và nước ngầm.
En fait, automatiquement, si un tunnel est capable de résister aux nappes phréatiques, il est aussi capable de supporter le vide.
Nhưng thực ra, nó gần như tự động, nếu bạn xây một đường hầm mà đủ tốt để chống lại mực nước ngầm, nó có thể tự động giữ được chân không.
Toutefois, aussi imposant et majestueux que soit ce bâtiment, il sera sujet à des vents destructeurs et à des nappes phréatiques débordantes.
Tuy nhiên, cho dù có to lớn đồ sộ và uy nghi đến mấy đi nữa, thì công trình kiến trúc này sẽ vẫn có thể bị gió và nước ngầm hủy hoại.
Pour s'approvisionner en eau, la ville puisait dans les nappes phréatiques mais est maintenant obligée d'utiliser les eaux de surface, comme le lac Houston.
Thành phố đã từng dựa vào mạch nước ngầm cho nhu cầu về nước, nhưng sự lún đất đã bắt buộc thành phố sử dụng các nguồn nước ở trên mặt như là hồ Houston.
La ville voisine de Balikpapan a un gros problème d'eau, elle est entourée à 80 pourcent par la mer, qui maintenant contamine les nappes phréatiques.
Thành phố Balikpapan gần đó có vấn đề rất lớn về nước; 80 phần trăm bị bao quanh bởi nước biển, và bây giờ chúng tôi có rất nhiều sự xâm thực.
En revanche, les archives des autres temples étaient conservées dans la ville pyramidale près de la pyramide de Sahourê ou de Niouserrê, où le niveau actuel de la nappe phréatique signifie que tout papyrus a disparu depuis longtemps.
Ngược lại, những ghi chép của các ngôi đền khác được lưu giữ trong thị trấn kim tự tháp nằm ngay gần với kim tự tháp của Sahure hoặc Nyuserre, nơi mà có nguồn nước ngầm chảy qua và điều đó có nghĩa là tất cả các cuộn giấy cói kia đã mất đi từ lâu.
Les pluies « remplissaient les nappes phréatiques dans des zones qui sont aujourd’hui sous la mer ».
Lúc đó, mưa đã “lấp đầy mực nước ngầm tại những khu vực mà ngày nay nằm dưới mặt nước biển”.
NAPPE PHRÉATIQUE
NƯỚC NGẦM
Les corps pourrissent la nappe phréatique.
Xác sẽ thối rữa và thấm vào nguồn nước.
De plus, la qualité de l’eau de la plupart des nappes phréatiques est qualifiée de « mauvaise ou extrêmement mauvaise ».
Ngoài ra, chất lượng nước được lấy từ phần lớn các nguồn nước ngầm bị xếp loại “kém hoặc rất kém”.
Les réactifs chimiques comme les floculants et les sables filtrants peuvent aussi être utilisés pour diminuer la contamination des nappes phréatiques.
Các chất phản ứng hóa học như chất đông cục và lọc cát cũng có thể được sử dụng để làm giảm ô nhiễm nước ngầm.
Les bases de béton et les fondations ont ensuite été attachées à la base de granit avec des ancres pour résister aux vents tempétueux et aux puissantes nappes phréatiques.
Sau đó, những cái chân tường và nền móng bằng bê tông được gắn vào tảng đá góc hoa cương với những cái neo đá để chống lại cả những cơn mưa gió xối xả và dòng nước ngầm chảy xiết.
Dans les pays plus riches, les sources d’eau sont contaminées par, entre autres choses, les fertilisants et les pesticides qui se déversent dans les rivières et s’infiltrent dans les nappes phréatiques.
Trong những xứ giàu có hơn, nhiều nguồn nước bị ô nhiễm vì nhiều thứ trong đó có phân bón và thuốc diệt sâu bọ đã chảy vào sông ngòi rồi thấm vào mạch nước dưới đất.
Là où il n’y avait pas de source naturelle, un puits (en hébreu, be’ér), tel que celui de Béer-Shéba, était percé pour exploiter l’eau des nappes phréatiques (Genèse 26:32, 33).
Tại những nơi không có suối, người ta đào giếng để lấy nước ngầm, như giếng tại Bê-e-Sê-ba —beʼerʹ nghĩa là giếng trong tiếng Hê-bơ-rơ (Sáng-thế Ký 26: 32, 33).
Au Royaume-Uni, il n'y a presque aucune législation sur les cimetières, le peu de règlementation existante est relatif à la pollution de l'eau, comme la préservation des rivières et nappes phréatiques.
Thực sự hầu như không có luật lệ ở UK về việc chôn cất, thật ra là có một chút, đó là không gây ô nhiễm nguồn nước, chẳng hạn như không gây ô nhiễm các dòng sông hay nguồn nước ở dưới lòng đất.
En raison de la hauteur de la nappe phréatique dans le lieu retenu, la cathédrale n’a été bâtie que sur quatre plots de fondations, et vers 1258 la nef, les transepts et le chœur étaient achevés.
Do mực nước cao ở vị trí mới, nhà thờ được xây dựng chỉ trên bốn chân nền, và năm 1258 các nhà thờ, nhà transepts và dàn hợp xướng đã được hoàn thành.
Dans cet hôpital ayant 100 lits, nous avons conçu une stratégie simple pour nettoyer les déchets médicaux contaminés avant leur pénétration des nappes phréatiques et nos partenaires des Centres GHESKIO sauvent déjà des vie grâce à cela.
Trong bệnh viện 100 giường này, chúng tôi thiết kế một chiến lược đơn giản làm sạch chất thải y tế ô nhiễm trước khi nó được thải ra nguồn nước và các đối tác tại Trung tâm Les GHESKIO đã được cứu sống nhiều mạng người vì nó.
Et au vue des techniques de forage, il s'avère que pour creuser un tunnel, il faut, pour que le tunnel soit hermétique aux nappes phréatiques, il faut concevoir des murs suffisamment robustes pour supporter une pression de 5 à 6 fois celle de l’atmosphère.
Và nhìn vào công nghệ đào hầm, Hóa ra để làm một đường hầm, bạn cần phải biết -- để bịt kín chống lại mực nước ngầm, bạn cần thiết kế một bức tường hầm chất lượng đủ tốt đến năm hoặc sáu Atmôfe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nappe phréatique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.