néant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ néant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ néant trong Tiếng pháp.

Từ néant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hư vô, không, con số không, hư không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ néant

hư vô

noun

Les morts rompent le voile du néant.
Cõi chết đang bị hút dần vào hư vô.

không

pronoun

Tombez dans le néant qui vous attend.
Về với hư không đang chờ ngươi và ma đầu của ngươi ấy.

con số không

noun

hư không

adjective

Tombez dans le néant qui vous attend.
Về với hư không đang chờ ngươi và ma đầu của ngươi ấy.

Xem thêm ví dụ

Ce néant, j'ai dû le mériter.
Chuyện này không là gì cả, có thể là do ta tự chuốc lấy.
Ne soyons pas apeurés par notre abondant néant.
Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên.
Leur folie leur rend redoutable le néant même : ils l’ont peuplé de fantômes.
Sự điên cuồng làm cho họ thấy chính cái hư không là đáng kinh sợ, họ đã lấp đầy nó bằng những ảo mộng.
L’organisation de la prédication était presque réduite à néant, certains d’entre eux étaient injustement emprisonnés, et nombre de leurs anciens collaborateurs étaient devenus apostats et s’opposaient à eux.
Tổ chức rao giảng của họ gần như bị hủy phá, một số người trong vòng họ bị bỏ tù oan ức, và nhiều người trước kia hợp tác với họ lại đâm ra bất trung, bội đạo và chống lại họ.
Puissions- nous faire nôtre cette prière du psalmiste : “ Fais que mes yeux passent sans s’arrêter à la vue de ce qui n’est que néant.
Mong sao chúng ta tiếp tục lặp lại lời cầu nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không.
Inspire- toi de cette prière judicieuse qu’un psalmiste a adressée à Dieu : “ Fais que mes yeux passent sans s’arrêter à la vue de ce qui n’est que néant*.
Người viết Thi-thiên đã khôn ngoan cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.
C’est pourquoi, nous devons ‘nous attacher à la charité’ : l’amour pur du Christ pour nous et notre détermination à avoir pour lui et pour tous les autres un amour pur, car sans cela nous ne sommes rien et notre plan de bonheur éternel est réduit à néant.
Do đó, chúng ta cần phải ‘gắn bó với lòng bác ái’—tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô của chúng ta và xác định nỗ lực của chúng ta hướng tới tình yêu thuơng thanh khiết của Ngài và tất cả những người khác—vì nếu không có tình yêu thương đó thì chúng ta chẳng là gì cả, và kế hoạch của chúng ta về hạnh phúc vĩnh cửu là hoàn toàn uổng phí.
1 On ne peut faire échouer les aœuvres, les desseins et les intentions de Dieu, ni les réduire à néant.
1 aNhững công việc, những dự định, và những mục đích của Thượng Đế không thể bị thất bại và cũng không thể thành hư không được.
Vous avez donc en réalité réduit à néant 60 ans de recherches aéronautiques.
Vậy các anh đã phủ nhận hoàn toàn 60 năm nghiên cứu hàng không.
Le moins que nous puissions faire, c'est d'en parler car la violence et la haine ne surgissent pas du néant.
Điều duy nhất có thể làm là bàn về nó, bởi lẽ bạo lực và sự kỳ thị có mối liên quan chặt chẽ với nhau.
Le néant.
Hư không.
En tant que dernier ennemi, la mort doit être réduite à néant”.
Kẻ thù bị hủy-diệt sau cùng, tức là sự chết”.
“La guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant” réduira à néant la sophistique, la philosophie et la sagesse de ce monde (1 Corinthiens 1:19; Révélation 16:14-16).
“Chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” sẽ tiêu hủy tất cả những lối ngụy biện, triết lý và sự khôn ngoan của thế gian này (I Cô-rinh-tô 1:19; Khải-huyền 16:14-16).
Grâce au soutien d'États des plaines alliés, l'Élam attaque et détruit le royaume d'Eshnunna, réduisant à néant de nombreuses villes et imposant sa domination sur une importante partie de la plaine pour la première fois.
Với việc liên minh với các tiểu bang đồng bằng, Elam tấn công và tiêu diệt đế chế Eshnunna, phá hủy một số thành phố và áp dụng luật lệ của mình đối với khu vực đồng bằng lần đầu tiên.
On lit dans Histoire du christianisme (angl.) : “ Les métaphysiciens chrétiens ont dû dépeindre les Grecs des décennies avant Christ comme des personnes ayant lutté vaillamment mais à l’aveuglette pour parvenir à une connaissance de Dieu, ayant essayé en quelque sorte de faire jaillir Jésus du néant athénien, d’inventer le christianisme dans leurs cervelles creuses de païens. ”
Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”.
Est- il possible de parler de paix alors que sur toute la terre tant de gens voient leurs vies brisées, leurs moyens de subsistance détruits et leur perspective de mener une vie satisfaisante, une vie qui ait un sens, réduite à néant par des guerres, limitées ou plus importantes?
Có thể nào nói về hòa bình khi khắp thế giới đời sống của nhiều người bị tan vỡ, kế sinh nhai của họ bị tiêu tán và họ mất hết triển vọng sống một cuộc đời đầy ý nghĩa và toại nguyện vì cớ chiến tranh lớn nhỏ hay không?
Ayez l’attitude du psalmiste qui a demandé à Jéhovah : “ Fais que mes yeux passent sans s’arrêter à la vue de ce qui n’est que néant. ” — Psaume 119:37.
Hãy có cùng tinh thần như người viết Thi-thiên đã cầu xin Đức Giê-hô-va: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.—Thi-thiên 119:37.
Mais leurs espoirs ont été réduits à néant.
Nhưng hy vọng của họ thật hão huyền.
Ou serait-ce que je prie le néant?
Hay là con đang gửi lời cầu nguyện tới hư không?
Réduire le Diable à néant
Phá diệt ma-quỉ
Puis c' est le noir. c' est le néant
Sau đó, anh nghĩ nó màu đen
Le chrétien qui ne tient pas compte de cette exigence court le danger de se ranger aux côtés “des chefs de ce système de choses, qui doivent être réduits à néant”. — Jean 17:16; 1 Corinthiens 2:6.
Một tín đồ đấng Christ coi thường sự đòi hỏi này lâm vào tình trạng nguy hiểm là đi theo “các người cai-quản đời nầy, là kẻ sẽ bị hư mất” (Giăng 17:16; I Cô-rinh-tô 2:6).
13 Pendant la “grande tribulation”, la domination humaine sera réduite à néant.
13 Trong ngày “hoạn-nạn lớn” sự cai trị của loài người sẽ bị chấm dứt.
9 Leur asagesse sera grande, et leur bintelligence atteindra le ciel ; et devant eux la sagesse des sages cpérira, et l’intelligence des hommes intelligents sera réduite à néant.
9 Và asự khôn ngoan của họ sẽ rất lớn lao, và bsự hiểu biết của họ sẽ cao tới tận trời; và trước mắt họ, sự thông sáng của những kẻ khôn ngoan sẽ ctàn lụn, và sự hiểu biết của những kẻ thông thái sẽ trở thành số không.
Le néant est spécial.
Hư vô là một đặc biệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ néant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.