né trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ né trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ né trong Tiếng pháp.

Từ trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thiên tư là, sinh ra đã, đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ né

có thiên tư là

noun

sinh ra đã

noun

On peut y lire l'histoire d'un homme qui est vieux et qui vit en rajeunissant.
Về một người đàn ông sinh ra đã già và sống cuộc sống đào ngược của mình.

đen

noun (Sombre et sans couleur ; qui ne réfléchi pas la lumière visible.)

Xem thêm ví dụ

Il est il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Ce qui est de notre voyage et de notre travail, c'est la conception des Foldscopes.
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
Je suis ... avec une tache.
Khi anh sinh ra... với 1 tính cách.
N’oublions pas que Jésus, étant d’une mère juive, se trouvait sous la loi mosaïque.
Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se.
Je suis le 29 juillet 1929 et j’ai grandi dans un village de la province de Bulacan, aux Philippines.
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
Jésus est- il avec une cuillère en argent dans la bouche, comme on dit familièrement ?
Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không?
Noonan est à Greenwich, le fils de Rosaleen et Tom Noonan, qui a travaillé comme musicien de jazz et dentiste.
Noonan sinh ra tại Greenwich, Connecticut, là con trai của Rosaleen Noonan, một nha sĩ và Tom Noonan, nhạc sĩ nhạc jazz.
Le pays que vos parents ont construit, où vous êtes .
Đất nước co cha mẹ cậu dựng xây nên và cậu sinh ra ở đấy.
Donc, ça m'a fait penser, si je vous racontais que mon histoire était une histoire, comment je suis pour cela, comment j'ai appris ce sujet en chemin ?
Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này?
Niall James Horan est le 13 septembre 1993 à Mullingar, dans le comté de Westmeath, en Irlande.
Niall James Horan sinh ngày 13 tháng 9 năm 1993 tại Mullingar, Ireland.
À l’époque des anciens patriarches, le fils premier- recevait le droit d’aînesse (Ge 43:33) et héritait ainsi, à la mort du père, de la direction de la famille.
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon.
Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp".
Le prince Oscar est le 2 mars 2016 à 20 h 28 à l'hôpital Karolinska de Solna.
Ngày 2 tháng 3 năm 2016, Hoàng tử ra đời tại Bệnh viện Karoliska ở Stockhom lúc 20:28.
Jésus a ainsi été conçu, et il est sans péché et parfait. — Matthieu 1:18 ; Luc 1:35 ; Jean 8:46.
Nhờ đó, Chúa Giê-su được sinh ra là người hoàn hảo và không có tội.—Ma-thi-ơ 1:18; Lu-ca 1:35; Giăng 8:46.
Après 1914, Satan a essayé de “dévorer” le Royaume nouveau-, mais il a été expulsé du ciel à sa plus grande honte (Révélation 12:1-12).
Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12).
Voilà comment est le chihuahua actuel, de plus petite taille encore.
Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua.
Pourriez- vous imaginer être avec un outil à la place du nez?
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không?
Quarante-cinq ans après la mort de ce César, un enfant nommé Jésus est à Bethléhem.
Chỉ 45 năm sau khi Sê-sa Julius qua đời, một bé trai tên là Giê-su được sinh ra tại thành Bết-lê-hem.
À Joseph, son 11e fils, il accorde la double part qui revient normalement au premier-.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
94 Ceux qui demeurent en sa aprésence sont l’Église du bPremier-, et ils voient comme ils sont vus, et ils cconnaissent comme ils sont connus, ayant reçu de sa plénitude et de sa dgrâce.
94 Những người sống trong achốn hiện diện của Ngài thuộc về giáo hội bCon Đầu Lòng; và họ trông thấy như họ được trông thấy, và họ cbiết như họ được biết đến, vì họ đã nhận được sự trọn vẹn của Ngài và dân điển của Ngài;
Comme George était deux mois avant terme et qu'il était peu probable qu'il survive, il fut baptisé le même jour par l'évêque d'Oxford, Thomas Secker.
Hoàng tử George, trong hai tháng đầu đời rất yếu ớt đến nỗi người ta cho rằng ông khó có thể tiếp tục sống, ông được rửa tội trong cùng ngày bởi Thomas Secker, Hiệu trưởng của trường St James's và là Giám mục của Oxford.
en Algérie.
Sinh ra ở Algeria
Il a été le genre de personne décrite en Proverbes 17:17 : “ Un véritable compagnon aime tout le temps et c’est un frère qui est pour les jours de détresse.
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
Théodose et Galla eurent trois enfants : Un fils, Gratien, en 387, mort jeune Une fille, Aelia Galla Placidia, (392 – 27 novembre 450).
Theodosius và Galla đã có một con trai tên là Gratianus, sinh năm 388 và đã chết trẻ và một cô con gái Galla Aelia Placidia (392-450).
Tucci est à Peekskill, New York, il a grandi dans la ville voisine de Katonah, il est le fils de Jeanne (née Tropiano), une secrétaire et écrivain, et Stanley Tucci, Senior, un professeur d'art à Horace Greeley High School à Chappaqua, New York.
Tucci sinh ra ở Peekskill, New York, và lớn lên ở Katonah gần đó, là con của Joan (nhũ danh Tropiano), một người làm nghề thư ký và nhà văn, và Stanley Tucci, Sr., một giáo viên nghệ thuật ở Trường trung học Horace tại Chappaqua, New York.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới né

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.