newest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ newest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newest trong Tiếng Anh.

Từ newest trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạt động gần đây, người cuối cùng, cuối cùng, người bét, tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ newest

hoạt động gần đây

người cuối cùng

cuối cùng

người bét

tân

Xem thêm ví dụ

Jeffrey Hubert of Hubert International attended the opening of his newest North coast branch yesterday.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor.
Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc.
The island's newest port at Ehoala, constructed in 2008 and privately managed by Rio Tinto, will come under state control upon completion of the company's mining project near Tôlanaro around 2038.
Cảng tại Ehoala được xây dựng vào năm 2008 và thuộc quyền quản lý tư nhân của Rio Tinto, song sẽ nằm dưới quyền quản lý của nhà nước sau khi hoàn toàn dự án khai mỏ của công ty nằm gần Tôlanaro vào khoảng năm 2038.
With these facts came the latest navigating instruments and newest navigating techniques.
Cùng với những sự kiện này, người ta lại có những dụng cụ mới nhất và những kỹ thuật mới nhất về ngành hàng hải.
Each of them competed with each other for the newest and most wonderful things, and clothes made in the morning may be considered old and out of style that same evening.
Họ cạnh tranh với nhau để giành những thứ mới và tốt nhất, và triều phục mặc ban ngày được đánh giá là cũ và lỗi mốt hơn so với triều phục mặc ban đêm.
This force, consisted of one protected cruiser, Akashi as flotilla leader and eight of the Navy's newest destroyers (Ume, Kusunoki, Kaede, Katsura, Kashiwa, Matsu, Sugi, and Sakaki), under Admiral Satō Kōzō, was based in Malta and efficiently protected allied shipping between Marseille, Taranto, and ports in Egypt until the end of the War.
Lực lượng này, bao gồm 1 tàu tuần dương bọc thép, Akashi, làm soái hạm đội tàu nhỏ, và 8 trong số các tàu khu trục mới nhất của Hải quân Nhật (Ume, Kusunoki, Kaede, Katsura, Kashiwa, Matsu, Matsu, Sugi, và Sakaki), dưới sự chỉ huy của Đô đốc Kōzō Satō, đóng quân ở Malta và đã bảo vệ một cách có hiệu quả sự đi lại của tàu Đồng Minh giữa Marseille, Taranto, và các cảng ở Ai Cập cho đến cuối Chiến tranh thế giới thứ nhất.
The airport, which had the newest terminal in Ecuador, was renamed for José Joaquín de Olmedo in 2006, in preparation for the inauguration of the new 50,000 m2 (540,000 sq ft) national and international terminal on 27 July 2006.
Sân bay này có nhà ga mới nhất trong các sân bay ở Ecuador, được đổi tên theo José Joaquín de Olmedo năm 2006, để chuẩn bị cho khánh thành nhà ga mới diện tích 50.000 mét vuông vào ngày 27 tháng 7 năm 2006.
Tom demonstrated the company's newest product to the crowd.
Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.
Well, this newest bit isn't from me.
À, mấy thứ mới nhất này không phải từ tôi.
Cops hates Feds, you're the newest.
Cảnh sát ghét tụi liên bang, anh lại là người mới.
Experience the newest, most mind- blowing discoveries revolving around our Sun as we venture to the seven wonders of our solar system.
Khám phá mới nhất, gây sốc nhất là khám phá ra sự xoay quanh quanh Mặt trời của bảy kỳ quan trong hệ Mặt trời của chúng ta.
The University of Saskatchewan is the oldest university in the province, founded in 1907, and the First Nations University of Canada is the newest, established in 1976.
Đại học Regina là đại học lâu đời nhất, thành lập năm 1907, còn Đại học Đệ nhất Quốc gia Canada là đại học mới nhất, thành lập năm 1976.
Update Files by Google to the newest version and try again.
Hãy cập nhật ứng dụng Files by Google lên phiên bản mới nhất rồi thử lại.
So how ever did you get the newest version of Halo?
Vậy làm sao anh có được bản Halo mới nhất?
The first is that God notices and will support even the newest and youngest deacon.
Thứ nhất là Thượng Đế nhận biết và sẽ hỗ trợ ngay cả thầy trợ tế mới nhất và trẻ nhất.
The newest installment, Age of Empires Online, takes a different approach as a free-to-play online game utilizing Games for Windows Live.
Việc lắp đặt mới nhất, Age of Empires Online có một cách tiếp cận khác nhau như là một trò chơi trực tuyến miễn phí sử dụng Trò chơi dành cho Windows Live.
This unit is new, and you are the newest members of it.
Đây là một đơn vị mới, và các bạn là những người mới nhất.
And I'm not like your newest stalker or anything.
Cháu không phải kiểu mách lẻo hay gì đó đâu.
Results are categorized by the date and time of the sync, with the newest sync at the top.
Kết quả được phân loại theo ngày và giờ đồng bộ hóa, trong đó đồng bộ hóa mới nhất nằm ở trên cùng.
This is why some advertisements seem to carry the implicit message that if we fail to buy their breakfast cereal or miss out on the newest video game or cell phone, we run the risk of living a miserable life, dying alone and unhappy.
Đây là lý do tại sao một số chương mục quảng cáo dường như có kèm theo thông điệp ngầm rằng nếu chúng ta không mua loại ngũ cốc ăn sáng của họ hoặc bỏ lỡ trò chơi video hoặc điện thoại di động tối tân nhất, thì chúng ta sẽ gặp rủi ro sống một cuộc đời khốn khổ, và sẽ chết trong cảnh cô đơn, bất hạnh.
So, does it make any sense that many of us spend so much of our valuable time, thoughts, means, and energies in pursuit of prestige or worldly goods or to be entertained by the newest and coolest electronic gadgets?
Vậy thì, việc nhiều người trong chúng ta dành ra rất nhiều thời gian quý báu, suy nghĩ, phương tiện, và nghị lực quý báu của mình để theo đuổi danh lợi hay vật chất thế gian hoặc được giải trí bằng các thiết bị điện tử mới nhất và hiện đại nhất thì có ý nghĩa gì chăng?
This species is the newest identifiable mycobacterial organism to thrive in these settings, joining other rapid growing species, Mycobacterium fortuitum, Mycobacterium chelonae, and Mycobacterium abscessus, that have been found in previous outbreaks.
Loài này là loài sinh vật vi khuẩn có thể nhận dạng mới nhất để phát triển mạnh trong các môi trường này, kết hợp với các loài phát triển nhanh khác, Mycobacterium fortuitum, Mycobacterium chelonae và Mycobacterium abscessus, đã được tìm thấy trong các đợt bùng phát trước đó.
This is the newest habitat on Earth.
Đây là môi trường mới nhất trên trái đất.
In 2008, she was named Newest Red Carpet Correspondent and One to Watch by Young Hollywood.
Năm 2008, cô được mệnh danh là Newest Red Carpet Correspondent và One to Watch.
The fourth and newest avenue of information is the Internet , through Chinese blogs and websites .
Con đường thứ tư cũng là tuyến thông tin mới nhất chính là mạng Internet , qua các trang nhật ký và trang web của Trung Quốc .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.