nièce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nièce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nièce trong Tiếng pháp.

Từ nièce trong Tiếng pháp có các nghĩa là cháu gái, xem neveu, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nièce

cháu gái

noun (cháu gái (con anh, con chị, con em)

Ca tombe le même jour que le baptême de ma nièce.
Hôm đó cháu gái tớ làm lễ rửa tội và tớ muốn bố mẹ gặp tớ.

xem neveu

noun

cháu

noun

Et qu'on avait une nièce qu'on venait d'adopter.
Và rằng chúng tôi đã nhận nuôi một đứa cháu gái.

Xem thêm ví dụ

Comme une nièce ou même une fille?
Cháu gái hay con gái gì đó?
Je refuse que ma nièce fouine comme un chat de gouttière.
Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được.
Notre nièce, la fille d'Aine, est seule dehors.
đang ở ngoài đó một mình.
Je viens chercher ma nièce.
Bây giờ tao đến đón cháu tao đấy!
Je craignais que tu sois de leur côté à cause de ce que j'ai fait à ta nièce.
Anh đã sợ em sẽ đến chỗ con người vì những gì anh đã làm với cháu của em.
Ma nièce et elle se sont connues au cours de musique de l'église.
Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ.
J'ai rencontré votre nièce.
Tôi vừa ở chỗ cháu của anh
(Rires) Selon ma nièce et les 200 enfants dans le parking ce jour-là, il s'agissait bien des Anna et Elsa de « La Reine des Neiges ».
(Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen".
J'ai tranché la gorge de votre nièce.
Ta sẽ rạch cổ thằng cháu ngươi tới tận mang tai.
Selon Liutprand de Crémone, dans son Antapodosis, « certains témoignèrent à propos de ses pratiques de débauche, qu'ils n'avaient pas vues de leurs propres yeux, mais dont ils étaient néanmoins certains : il avait couché avec la veuve de Rainier, avec Stéphana, la concubine de son père, avec la veuve Anna, ainsi qu'avec sa propre nièce.
Theo Liutprand Cremona trong cuốn Antapodosis của ông (Lindsay Brook, "Popes and pornocrats: Rome in the Early Middle Ages") thì: "họ làm chứng về tội ngoại tình của ông, mặc dù họ không được nhìn thấy tận mắt, nhưng họ biết chắc chắn rằng: ông đã gian dâm với bà vợ góa của Rainier, với Stephana người vợ lẽ của cha ông ta, với Anna góa phụ, và với chính cháu gái của ông, ông ta đã biến nơi linh thiêng thành một nhà thổ".
Pendant ma visite, McGowan a surtout parlé de sa nièce Lily, de sa femme Jenny, et combien c'est difficile de ne jamais pouvoir les serrer dans ses bras, de ne jamais pouvoir leur tenir la main.
Trong suốt chuyến thăm, McGowan nói nhiều về cháu gái Lily, vợ Jenny và cảm giác bị tra tấn khi thậm chí không được ôm họ, khi không bao giờ được nắm tay họ.
À New Bedford, pères, disent- ils, donner des baleines pour douaires à leurs filles, et partie de leurs nièces avec quelques marsouins une pièce.
New Bedford, cha, mẹ, họ nói, cho cá voi cho dowers con gái của họ, và phần off cháu gái của mình với một cá heo vài một mảnh.
Voici ma nièce, Stella.
Đây là cháu gái tôi, Stella.
Je devine qu'il est avec votre morveuse de nièce.
Tôi đoán, cậu ấy đang ở với cô cháu ranh mãnh của .
On croirait entendre ma nièce.
Cô nói cứ như cháu tôi vậy.
Artaxerxès épouse sa nièce Atossa II, la fille d’Oxathres, frère du futur roi Darius III.
Artaxerxes cưới cháu gái và con gái của Oxathres, anh trai của vị vua tương lai Darius III.
Les difficultés du grand âge ne rendent pas la vie très facile, mais j’ai le soutien solide de mes frères et sœurs spirituels — ma grande famille spirituelle pleine d’amour — ainsi que de la famille de ma nièce.
Mặc dù những vấn đề của tuổi già giờ đây cũng gây khó khăn cho cuộc sống tôi, nhưng những anh chị em thiêng liêng đầy yêu thương —gia đình thiêng liêng lớn của tôi —cũng như gia đình của cháu gái tôi, đã thật sự là nguồn nâng đỡ cho tôi.
Le cardinal de Beaufort et le comte de Suffolk William de la Pole convainquent Henri VI que le meilleur moyen de conclure la paix avec la France consiste à épouser Marguerite d'Anjou, nièce du roi Charles VII.
Đức Hồng y Beaufort và Bá tước Suffolk thuyết phục nhà vua Henry VI rằng cách tốt nhất để lập lại hòa bình với nước Pháp là thông qua một cuộc hôn nhân với Margaret xứ Ajnou, cháu gái của Quốc vương Charles VII và Vương hậu Marie xứ Anjou.
Finalement, il s’est voué à Dieu et s’est fait baptiser à la même assemblée que sa femme. Tout cela grâce à la belle conduite de sa jeune nièce.
Cuối cùng, ông đã tiến tới độ dâng mình và làm báp têm cùng lúc với vợ ông tại một hội nghị—tất cả là nhờ thái độ tốt của đứa cháu gái.
Vous le saurez un jour, Aramis; mais, pour le moment, jimiterai la retenue de la nièce du docteur.»
Rồi có ngày anh sẽ biết, Aramis ạ, nhưng còn lúc này, tôi sẽ bắt chước tính dè dặt của cháu gái ông tiến sĩ.
Tu as déjà tué ma nièce ou mon neveu qui n'est pas encore né?
Chị đã giết đứa cháu ruột của em chưa?
Voici ma nièce, Charlotte.
Đây là cháu tôi, Charlotte.
En son absence, il l'avait confié à son vassal, Senzo et sa nièce, Sayaka.
Khi Gotetsu vắng mặt, võ đường đã được giao phó cho Senzo... và cô cháu gái, Sayaka.
Jensen a une nièce.
Jensen có người yêu.
Il prend la responsabilité de cet échec en considérant qu'il s'agit d'une punition pour ses erreurs, notamment son mariage incestueux avec sa nièce Martina.
Ông đã đổ lỗi nguyên nhân của thảm họa cho việc làm sai trái của mình khi tiến hành một cuộc hôn nhân loạn luân với Martina, cháu gái của ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nièce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.