nier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nier trong Tiếng pháp.

Từ nier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chối, phủ nhận, phủ định, từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nier

chối

verb

L'église de York ne niera jamais l'existence d'un miracle.
Nhà thờ ở York sẽ không bao giờ từ chối 1 phép màu đâu.

phủ nhận

verb

Elle nia l'avoir rencontré.
Cô ấy phủ nhận việc đã gặp anh ta.

phủ định

verb

On dit que vous niez leur existence pour les protéger.
Nghe nói anh phủ định mỹ nhân ngư là để bảo vệ họ?

từ chối

verb

L'église de York ne niera jamais l'existence d'un miracle.
Nhà thờ ở York sẽ không bao giờ từ chối 1 phép màu đâu.

Xem thêm ví dụ

Vont-ils nier?
Họ sẽ phủ nhận chứ?
Ils auraient pu nier la divinité du Christ.
Họ có thể chối bỏ thiên tính của Đấng Ky Tô.
Malgré toutes les preuves du contraire, certains de nos contemporains tentent de nier l’existence de Satan ou des esprits méchants.
Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ.
Wolf pourra plus nier son innocence.
Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội.
Croire c'est nier la vérité; les croyances font obstacle au réel; croire en Dieu ce n'est pas trouver Dieu.
Niềm tin là một phủ nhận sự thật, niềm tin cản trở sự thật; tin tưởng Thượng đế không là tìm được Thượng đế.
En prison, après plus d’une décennie à nier les faits et peu de temps avant son exécution, il a admis avoir commis trente homicides dans sept États différents entre les années 1974 et 1978.
Sau hơn 1 thập kỷ chối tội, hắn cuối cùng cũng thú nhận mình là thủ phạm của hơn 30 vụ án tại 7 bang của nước Mỹ trong khoảng từ năm 1974 tới 1978.
Et les paroles que j’ai dites demeureront comme btémoignage contre vous, car elles suffisent pour censeigner à tout homme la voie droite : car la voie droite, c’est de croire au Christ et de ne pas le nier, car en le niant vous niez aussi les prophètes et la loi.
Và những lời mà tôi đã nói ra sẽ được xem như là một bbằng chứng chống lại các người; vì nó đầy đủ để cchỉ giáo cho bất cứ ai muốn đi vào con đường ngay chính; vì con đường ngay chính tức là tin nơi Đấng Ky Tô và không chối bỏ Ngài; vì khi chối bỏ Ngài thì các người cũng chối bỏ luôn cả các tiên tri và luật pháp.
10 Et ainsi, il devint nécessaire que cette loi fût observée strictement pour la sécurité de leur pays ; oui, et quiconque était surpris à nier leur liberté était rapidement exécuté selon la loi.
10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp.
Au contraire, Jin semble nier tout lien de parenté avec Kazuya.
Mặc khác, có vẻ như là thực ra Jin không nhận Kazuya là cha mình.
Gilberte, que tu as tort de nier des choses révolues et parfaites
Gilberte, em đã sai lầm mà chối những cái đã chu toàn và hoàn hảo
37 Et je te dis encore qu’il ne peut le sauver dans ses apéchés ; car je ne peux nier sa parole, et il a dit que brien d’impur ne peut hériter le croyaume des cieux ; comment pouvez-vous donc être sauvés, si vous n’héritez pas le royaume des cieux ?
37 Và ta nói lại cho ngươi hay rằng: Ngài không thể cứu họ trong atội lỗi của họ; vì ta không thể chối bỏ lời của Ngài được, và Ngài có phán rằng: bKhông một vật gì ô uế có thể thừa hưởng cvương quốc thiên thượng; như vậy thì các người làm sao có thể được giải cứu nếu các người không thừa hưởng được vương quốc thiên thượng?
Néanmoins, par la suite, il est allé jusqu’à nier le connaître : momentanément, l’apôtre est tombé dans le piège de la crainte, ce qui l’a privé de son courage. — Mat.
Tuy vậy, sau đó, ông đã bị khuất phục bởi nỗi sợ hãi, và khăng khăng nói rằng mình không biết Chúa Giê-su Ki-tô.
Quand c’est crucial, nous ne devons ni nier ni abandonner ces différences, mais, nous, disciples du Christ nous devrions vivre en paix avec les personnes qui ne partagent pas nos valeurs ni n’acceptent les enseignements sur lesquels elles sont fondées.
Khi có những giá trị quan trọng khác biệt với những người khác thì chúng ta không nên phủ nhận hoặc từ bỏ các giá trị này, mà là các tín đồ của Đấng Ky Tô, chúng ta nên học cách sống hòa thuận với những người không chia sẻ các giá trị hoặc chấp nhận những lời giảng dạy dựa trên các giá trị đó.
Personne ne peut échapper à la raison, ne peut nier le rôle.
Không có lý do trốn tránh.
Même ses opposants, qui cherchaient la moindre faille, ne purent nier ses miracles (Jean 9:1-34).
Thậm chí những người chống ngài, tìm cớ bắt lỗi ngài vào mọi dịp, đã không thể phủ nhận là ngài đã làm phép lạ.
Que gagne votre femme à nier votre existence?
Vì điều gì mà vợ của anh lại phủ nhậnsự tồn tại của anh?
Je voudrais bien s'attarder sur la forme, Fain, voulu nier ce que j'ai parlé, mais compliment d'adieu!
Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay!
Tu ne peut nier... ce que l'univers t'as accordé.
Con không thể chối từ... mục đích vũ trụ ban cho con từ đầu.
Nous ne pouvons pas nier une doctrine qui nous a été donnée par le Seigneur lui-même.
Chúng ta không thể chối bỏ giáo lý đã được chính Chúa ban cho chúng ta.
“ Il faudrait bien des raisonnements saugrenus, déclare Time, pour nier que le personnage le plus marquant de ces deux derniers millénaires, mais aussi de toute l’histoire humaine, est Jésus de Nazareth.
Tạp chí Time có nói: “Thật vô lý khi phủ nhận Giê-su người Na-xa-rét là nhân vật có ảnh hưởng mạnh nhất, không chỉ trong hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại”.
Je suis en colère, il ne sert à rien de le nier.
Thần tuy vụng về nông cạn, đâu dám chối từ.
Toutefois, il est inutile de vouloir nier la réalité, car cela ne fait que prolonger votre chagrin.
Chối bỏ thực tế chỉ kéo dài thêm nỗi đau khổ’.
Se méprendre sur la justice et la miséricorde de Dieu est une chose ; nier son existence ou sa suprématie en est une autre, mais les deux nous amèneront à accomplir moins, parfois beaucoup moins que ce que notre potentiel divin nous permet.
Hiểu lầm về công lý và lòng thương xót của Thượng Đế là một chuyện; phủ nhận sự hiện hữu hay thẩm quyền và quyền năng tối cao của Thượng Đế là một chuyện khác, nhưng cả hai đều dẫn đến việc chúng ta đạt được ít hơn—đôi khi còn ít hơn nhiều—so với tiềm năng trọn vẹn và thiêng liêng của mình.
* Que signifie pour vous le fait de « ne pas nier le Christ » ?
* “Không chối bỏ Đấng Ky Tô” có nghĩa là gì đối với các em?
N'essaie pas de nier l'évidence
Chẳng có cách nào bạn chối bỏ được

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.