Noël trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Noël trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Noël trong Tiếng pháp.
Từ Noël trong Tiếng pháp có các nghĩa là Nô-en, Giáng sinh, nô en, lễ Giáng sinh, lễ Nô-en, thánh ca giáng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Noël
Nô-ennoun Mais Noël ne pose-t-il un problème qu’à cause de ce genre de légendes ? Nhưng ngoài những truyền thuyết như Ông già Nô-en, Lễ Giáng Sinh còn có gì sai nữa không? |
Giáng sinhnoun Noël tombe un dimanche cette année. Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật. |
nô enproper Mais Noël ne pose-t-il un problème qu’à cause de ce genre de légendes ? Nhưng ngoài những truyền thuyết như Ông già Nô-en, Lễ Giáng Sinh còn có gì sai nữa không? |
lễ Giáng sinhnoun (Noël) lễ Nô-en, lễ Giáng sinh) Noël tombe un dimanche cette année. Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật. |
lễ Nô-ennoun (Noël) lễ Nô-en, lễ Giáng sinh) |
thánh ca giáng sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
Tu t'es rendu compte que Noël était partout. Anh hiểu ra nó đang ở'quanh ta'? |
Alors qu’aujourd’hui la fête de Noël s’entoure d’un “ mercantilisme tapageur ”, le fait est que les vrais chrétiens n’ont jamais cherché à célébrer la naissance de Jésus. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
L’esprit de Noël : tout au long de l’année ? Tinh thần Lễ Giáng Sinh bao giờ được thể hiện quanh năm? |
Noël et Pâques viennent des fausses religions du passé. Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
Faut croire en la magie de Noël. Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh. |
À l’évidence, la majorité des Orientaux ne pratiquent pas le christianisme, mais cela ne les empêche apparemment pas de fêter Noël. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Le médecin a dit qu'elle irait bien pour le soir de Noël. Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh. |
Mais c'est Noël. Nhưng là giáng sinh. |
L’origine de Noël Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh |
Si j’y allais, c’était uniquement à Noël ou à Pâques. Nếu có, tôi chỉ dự Lễ Giáng Sinh hay Phục Sinh. |
L’article disait clairement que Jésus n’a pas demandé qu’on fête Noël et concluait par ces mots sans équivoque : « Le fait que le monde, la chair et le Diable sont pour le maintien et l’observance de Noël est un argument de poids qui devrait retenir ceux qui sont entièrement voués au service de Jéhovah de célébrer cette fête. Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
Tu va passer un Noël exceptionnel, je te le promets. Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời. |
Dans son journal, grand-père raconte : « Je n’oublierai jamais cette nuit froide, juste avant le Noël de 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
La famille McCallister s'apprête à passer ses vacances de Noël en Floride. Tại Chicago, gia đình McCallister dự định sẽ đi nghỉ lễ Giáng sinh ở Paris. |
C’est pourquoi, j’invite chacun de nous à trouver, au cours de cette saison de Noël, un moment de quiétude où il pourra réfléchir et exprimer sa profonde reconnaissance envers « le Généreux ». Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.' |
C'est un rite de Noël, pour les enfants. Đây là truyền thống cho những đứa bé. |
En décembre 2002, Socks fit partie de la parade de Noël de Little Rock. Vào tháng 12 năm 2002, Socks là một phần của cuộc diễu hành Giáng sinh Little Rock. |
Indépendamment de ce que Noël évoque pour vous, peut-être vous interrogez- vous sur son origine. Dù Lễ Giáng sinh giờ đây có nghĩa gì đối với bạn đi nữa, có lẽ bạn muốn biết lễ này đã bắt đầu như thế nào. |
J'aime Noël. Tôi rất thích Giáng sinh. |
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Nous avons acheté un petit gâteau, allumé les bougies... et nous avons fêté Noël ensemble Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
Selon la New Catholic Encyclopedia, la célébration de Noël apparaît pour la première fois « dans le Chronographe de Philocale, un almanach romain datant de 336 [de notre ère] ». Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”. |
» On comprend pourquoi la famille du Béthel n’a pas célébré Noël cette année- là, ni plus jamais d’ailleurs ! Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này! |
Il se peut qu’à l’époque de Noël un employeur offre à un chrétien un cadeau ou une prime. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
Pour fêter leur tout premier Noël ensemble depuis la réouverture des portes du château, Anna et Elsa décident d'organiser une grande fête dans tout le royaume d'Arendelle. Kỳ nghỉ lễ Giáng sinh đầu tiên kể từ khi những cánh cửa của vương quốc được mở lại và Anna cùng Elsa dự định tổ chức một lễ ăn mừng lớn cho tất cả thần dân xứ Arendelle. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Noël trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Noël
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.