noir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noir trong Tiếng pháp.
Từ noir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đen, hắc, đen thui, người da đen, người đen, Noir. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noir
đennoun (bằng màu) đen) Tout n'est pas noir et blanc. Không phải mọi thứ đều trắng và đen. |
hắcnoun (Couleur (celle du ciel la nuit et des plumes d'un merle) qui est créée par l'absorption de toute lumière et la réflexion d'aucune; sombre et sans couleurs.) Mais avant cette aube, les forces du mal, les Elfes noirs, régnaient en maîtres absolus. Nhưng từ trước sự bắt đầu đó tộc Tà Thần hắc ám nắm giữ quyền lực tuyệt đối. |
đen thuiadjective (Sombre et sans couleur ; qui ne réfléchi pas la lumière visible.) Son visage était bleu. Elle avait un oeil au beurre noir. mặt của con bé bầm tím. Một con mắt đen thui |
người da đennoun Tous les propriétaires d'esclaves pensaient rendre service aux Noirs. Tất cả các chủ nô lệ nghĩ rằng họ đang ban cho người da đen một đặc ân. |
người đennoun Pourquoi détester les Noirs? Tại sao chúng mày phải ghét người đen? |
Noirnoun (Noir (anime) La séquence génomique existe maintenant pour le Pinot Noir, Bây giờ chuỗi gen đó tồn tại trên toàn bộ các cơ quan của quả nho Pinot Noir, |
Xem thêm ví dụ
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver. Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông. |
Brouillon en nuances de gris (cartouche noire Nháp mức xám (hộp đen |
" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Le trou noir, mais c'est vrai. Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật. |
Cela permet d'opérer des transitions fluides entre le contenu et les annonces, et d'effectuer un fondu noir autour des coupures publicitaires. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Il est dit que les autochtones ne mangent pas sa viande parce qu'elle est noire. Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt vì có có màu đen. |
L’enfant raisonne généralement de manière concrète ; pour lui, tout est blanc ou noir. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Un coup d'œil au beurre noir Một bức ảnh của một con mắt đen |
Pourtant, le cheval noir et son cavalier ne sont pas responsables de toutes les disettes de l’Histoire. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Au cours de l’été, j’ai été nommé surveillant d’un district regroupant des circonscriptions noires du Sud. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
Le rhinoceros noir était presque éteint en 1982. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 |
» Alors la femme noire demande à la femme blanche : « Quand tu te lèves le matin et te regardes dans le miroir, que vois-tu ? Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
Sur une échelle astronomique, c'est un tout petit trou noir. Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ. |
Ils ont encore de vieux tableaux noirs et tout. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
" Ses yeux étaient comme deux cercles bleus avec un autre cercle noir au milieu "? " Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? |
Tu es donc noir à rayures blanches. Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen. |
J'ai donc réservé un vol pour Boston en 1995, à 19 ans, et j'étais assurément le mouton noir de cette course. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Je me souviens avoir essayé de dessiner le plan du salut sur un tableau noir dans une salle de classe de notre église de Francfort (Allemagne). Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
Si vous êtes tombés dans des comportements destructeurs entraînant une dépendance, vous avez peut-être l’impression d’être spirituellement dans un trou noir. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
Il a dit à la télévision que les Blancs me payent pour maintenir les Noirs dans la soumission. Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ. |
L'ordinateur, c'est Mary dans la pièce noire et blanche. Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới noir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.