noticias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noticias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noticias trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ noticias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin tức, bản tin, thời sự, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noticias

tin tức

noun

Siempre escucha las noticias por la radio.
Anh ấy luôn luôn nghe tin tức trên đài phát thanh.

bản tin

noun

Interrumpimos este programa para dar un boletín especial de noticias.
Chương trình bị gián đoạn bởi bản tin đặc biệt.

thời sự

noun

Las noticias de esta mañana echan más leña al fuego.
thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.

tin

noun

Tom no quería decirle a Mary las tristes noticias.
Tom không muốn nói cho Mary tin buồn.

Xem thêm ví dụ

La buena noticia es que tiene esperanzas, soldado.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
La buena noticia es que no hay ningún tumor.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
Estas son muy malas noticias para los indígenas locales que viven aguas abajo y que reportan tasas de cáncer, aterradoramente elevadas.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Debido a la utilidad del formato Accelerated Mobile Pages (AMP) y su gran aceptación entre los editores, Google Noticias ha pasado a procesar los artículos automáticamente en este formato cuando está disponible.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Finalmente, las noticias de la reacción del pueblo llegan a oídos del mismísimo rey.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
En la implementación de Analytics para Noticias, el número de páginas vistas representa el número de impresiones del contenido de tu publicación en la pantalla del lector.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
Lo siento, tampoco tengo noticias de su familia.
Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh.
La noticia del periódico cita el pasaje bíblico de Hechos 15:28, 29, uno de los principales textos en que los testigos de Jehová basan su postura.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Sin embargo, estoy aquí para terminar esta noticia de última hora.
Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay.
Tenemos noticias importantes...
Chúng tôi có một tin giật gân...
Tengo malas noticias.
Tôi có một tin xấu.
Noticias teocráticas
Tin tức thần quyền
6 Qué decir en la revisita. Volver a visitar a quienes han aceptado Noticias del Reino es relativamente fácil y es un aspecto deleitable de nuestro ministerio.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
En realidad, lo que considero mala noticia acerca de la selección de parentesco es que este tipo de compasión solo se manifiesta naturalmente dentro de la familia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Las noticias acerca del Reino eran las mejores noticias de aquel tiempo.
Nước Trời là tin mừng tốt nhất vào thời đó.
En 1849, cuando la gente en la Costa Este empezó a recibir las noticias, pensaron, "Ah, esto no es real."
Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường."
Si han oído las noticias diplomáticas en las últimas semanas, sabrán de una especie de crisis entre China y Estados Unidos respecto a ciberataques contra la compañía estadounidense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Archivos Confidenciales Noticias
Tài liệu mật
De esa manera yo no sabía mucho de lo que estaba pasando fuera, y yo siempre estaba contento de un poco de las noticias. "'¿Nunca has oído hablar de la Liga de los Pelirrojos? ", Preguntó con los ojos abierto. "'Nunca'. " ¿Por qué, me pregunto en que, para que usted se está elegible para uno de los vacantes.'"'¿Y qué valen? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
¿ Alguna noticia del desierto?
Mojave nói sao, Trung tướng?
Son las mejores noticias que pudiéramos recibir, y vienen del “Dios de todo consuelo”, quien realmente se interesa por nosotros (2 Corintios 1:3).
Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Cuando les llegaron noticias de este gran cambio, los demás animales no podían creerlo.
Khi tin tức về sự thay đổi động trời này đến tai chúng, những con thú khác ở khắp nơi đều hoài nghi.
Es una mala noticia para los osos polares.
Đó là một tin xấu với những chú gấu.
♫ ♫ Buenas noticias: viene el carro.
Tin tốt: Xe ngựa đang đến.
De acuerdo chicos, sé que ha sido un largo recorrido descubriendo su plataforma, pero la buena noticia es que casi hemos terminado.
Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noticias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.