bouée de sauvetage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouée de sauvetage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouée de sauvetage trong Tiếng pháp.

Từ bouée de sauvetage trong Tiếng pháp có các nghĩa là đai cứu đắm, phao cứu đắm, giữ vững tinh thần, dây an toàn, chỗ nương tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouée de sauvetage

đai cứu đắm

(life-preserver)

phao cứu đắm

(buoy)

giữ vững tinh thần

(buoy)

dây an toàn

chỗ nương tựa

(buoy)

Xem thêm ví dụ

Ce motel est en train de couler, je vous lance une bouée de sauvetage.
... Khách sạn này đã chìm ngỉm trong mực đỏ và tôi đang cho anh 1 cái xuồng cứu hộ cuối cùng.
C’est une bouée de sauvetage car parfois c’est tout ce que nous pouvons offrir !
Điều đó là một sự kiện đầy an ủi vì đôi khi đó là điều mà chúng ta chỉ có thể làm!
Et aucun parent ne s'est opposé, car on essayait de sauver des vies, et ça a été une bouée de sauvetage.
Không có phụ huynh nào phản đối, vì chúng tôi đang cố gắng cứu sống con người, đây chính là vị cứu tinh.
C’est la meilleure façon pour tous de savoir ; c’est la bouée de sauvetage pour tous ceux qui veulent atteindre les cieux.
Đó là cách chắc chắn cho mọi người để biết; đó là đường giao thông huyết mạch đến thiên thượng.
Mais, dans les moments de difficultés, nos prières deviennent une bouée de sauvetage qui nous fait ressentir l’amour et la miséricorde.
Nhưng trong thời gian khó khăn, những lời cầu nguyện của chúng ta trở thành một sự hỗ trợ đầy yêu thương và thương xót dịu dàng.
Lorsque vous avez le sentiment qu’il ne reste plus qu’un mince filet d’espoir, en réalité ce n’est pas un filet mais un lien massif, comme une bouée de sauvetage pour vous fortifier et vous élever.
Khi các anh chị em cảm thấy rằng chỉ có một niềm hy vọng rất mỏng manh, thì thật ra niềm hy vọng đó không mỏng manh mà là một đường kết nối lớn, giống như một thiết bị an toàn để củng cố và nâng đỡ các anh chị em.
Je suis une bouée de sauvetage.
Tôi là người bảo hộ cuộc sống.
Doit-on demander à un homme si il se noie avant de lui jeter une bouée de sauvetage?
có ai lại đi hỏi ý một người sắp chết đuối trước khi ném phao cho anh ta không?
L’Évangile est la bouée de sauvetage à laquelle beaucoup se sont accrochés pour sortir de la peine et du désespoir.
Phúc âm là sự hỗ trợ, là nơi nương tựa của nhiều người để kéo họ ra khỏi nỗi buồn phiền và thất vọng.
La paix de Jéhovah a été une bouée de sauvetage pour de nombreuses personnes, notamment pour un ancien athlète d’ex-Union soviétique.
Sự bình yên của Đức Giê-hô-va đã cứu mạng sống nhiều người, kể cả một người từng là lực sĩ sanh ở cựu Liên Sô.
Pour les femmes noires dont le corps cède sous le poids de systèmes jamais conçus pour les soutenir, GirlTrek est une bouée de sauvetage.
Những phụ nữ da màu đang bị khóa chặt bởi cân nặng của hệ thống không bao giờ được thiết kế để hỗ trợ họ.
Elle avait bien plus en commun avec lui : langue, culture, histoire, famille, ici, sa communauté était sa bouée de sauvetage, mais sa boussole morale l'emportait sur tout ça.
Trên giấy tờ, cô ấy có rất nhiều điểm chung với cậu ta: ngôn ngữ, văn hoá, quá khứ, gia đình, cộng đồng là sợi dây cứu sinh của cô ấy ở đây, nhưng chỉ lối nhân cách của cô ấy đã đè bẹp tất cả những thứ đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouée de sauvetage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.