prétexte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prétexte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prétexte trong Tiếng pháp.
Từ prétexte trong Tiếng pháp có các nghĩa là cớ, điều, nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prétexte
cớnoun Ce qui est arrivé va vous servir de prétexte pour abandonner. Anh lấy cớ chuyện hôm nay để đầu hàng. |
điềunoun |
nênoun |
Xem thêm ví dụ
Quelle folie ce serait de décider de passer outre aux lois de la pesanteur sous prétexte qu’elles nous déplaisent ! Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại! |
Quand un lépreux est venu vers lui pour lui demander de le guérir, Jésus n’a pas refoulé l’homme sous prétexte qu’il était impur et méprisable, ni ne s’est donné de grands airs en attirant l’attention sur lui. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
Le sachant, ils essaient d’imiter Daniel, dont les ennemis ont dit: “Nous ne trouverons dans ce Daniel aucun prétexte, à moins qu’il ne nous faille en trouver contre lui dans la loi de son Dieu.” Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5). |
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal. Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào. |
Même si certains font des recherches à des endroits où il y a peu de survivants, ils ne se relâchent ni n’abandonnent sous prétexte que d’autres sauveteurs trouvent davantage de survivants ailleurs. Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác. |
12 Mais ce que je fais, je continuerai de le faire+, afin que ceux qui cherchent un prétexte pour être considérés comme nos égaux dans les choses* dont ils se vantent ne puissent pas avoir un tel prétexte. 12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi. |
17 Dans sa première lettre à Timothée, Paul a mis en évidence les principes que les esclaves chrétiens devaient respecter. Parmi eux, certains espéraient peut-être obtenir des avantages matériels, sous prétexte que leur maître était chrétien. 17 Trong thư thứ nhất gửi cho Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu bật các nguyên tắc phải ảnh hưởng đến những người làm đầy tớ theo đạo Đấng Christ, một số có lẽ muốn hưởng lợi về vật chất vì chủ họ cũng là tín đồ. |
Il arrive que certains prennent ombrage de ces erreurs et s’en servent comme d’un prétexte pour se retirer de l’organisation visible de Jéhovah. Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. |
L’efficacité ne devrait pas être un prétexte pour traiter les gens comme des machines. Thêm nữa, trong gia đình, người chồng có lòng trắc ẩn sẽ nhớ vợ mình là giống yếu đuối hơn (I Phi-e-rơ 3:7). |
Nous devons oublier les prétextes, les excuses, les justifications, les mécanismes de défense, la temporisation, les apparences, l’orgueil personnel, les jugements et la volonté de n’en faire qu’à notre tête. Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta. |
Quand ils discuteront pour déterminer s’il remplit ou non les conditions requises, les anciens veilleront à ne pas exagérer certains manquements mineurs pour y trouver prétexte à ne pas le recommander comme serviteur ministériel ou ancien. Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão. |
Le manuel École du ministère suggère à la page 31 : “ Ne tombez pas dans le piège de parcourir rapidement les sources indiquées juste histoire de les avoir lues, ou, pire, de ne rien étudier sous prétexte que le temps vous manque pour tout faire. Sách giáo khoa Trường Thánh Chức, trang 31, nêu lời đề nghị này: “Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Vous ne devez, sous aucun prétexte, vous approcher du gala demain soir. Anh không được phép đến gần bữa tiệc ấy... dưới bất kì trường hợp nào vào tối ngày mai. |
On a encerclé la maison d’un jeune couple dans l’intention d’emmener la femme, sous prétexte qu’elle n’avait plus le droit de vivre avec son mari qui avait été expulsé. Những người láng giềng kéo đến vây nhà của một thanh niên, đòi đem vợ của anh ta đi, vì cho rằng cô ấy không thể tiếp tục sống với một người bị khai trừ. |
Tous les tyrans ont utilisé ce prétexte, de Néron à Bonaparte. Đó là cớ của tất cả các tên độc tài trong lịch sử từ Nero cho đến Bonaparte. |
Parce que des “impies”, qui s’étaient infiltrés dans la congrégation, ‘changeaient la faveur imméritée de notre Dieu en prétexte d’inconduite’. — Jude 3, 4. Bởi vì vài “kẻ không tin-kính” đã len lỏi vào hội-thánh và đang “đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà-ác” (Giu-đe 3, 4). |
Il avança en Mésopotamie sous le prétexte d'épouser l'une des filles d'Artaban V, mais comme le mariage n'était pas autorisé, il déclara la guerre à la Parthie et conquit Erbil à l'est du Tigre. Ông tiến vào Lưỡng Hà với lý do kết hôn với một trong những con gái của Artabanus- nhưng bởi vì hôn nhân không được cho phép -tiến hành cuộc chiến tranh với Parthia và chinh phục Arbil ở phía đông của sông Tigris. |
Ne tombez pas dans le piège de parcourir rapidement les sources indiquées juste histoire de les avoir lues, ou, pire, de ne rien étudier sous prétexte que le temps vous manque pour tout faire. Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Becky, ne la laisser entrer ici sous aucun prétexte. Becky, nhất định ko được để bà ấy vào phòng này. |
La famille, d’autres engagements, etc. m’ont donné des prétextes pour repousser mon repentir. Tôi tìm cách trì hoãn sự ăn năn của mình với lý do gia đình và những sự cam kết khác và những việc khác. |
30 Mais alors que les matelots cherchaient à s’échapper du bateau, faisant descendre le canot à la mer sous prétexte de vouloir jeter des ancres du côté de la proue, 31 Paul a dit à l’officier et aux soldats : « Si ces hommes ne restent pas sur le bateau, vous ne pourrez pas être sauvés+. 30 Nhưng khi các thủy thủ cố trốn khỏi thuyền và thả chiếc xuồng xuống biển, giả vờ như muốn thả neo ở mũi thuyền, 31 Phao-lô nói với viên sĩ quan và quân lính: “Nếu những người ấy không ở lại trên thuyền thì các anh không thể được cứu”. |
Orange, c'est un prétexte pour foutre en l'air ma vie Hoa thuỷ tiên chõ mũi vào đời tôi? |
Tu penses qu'il voyage sous de faux prétextes? Ngươi nghĩ hắn đến đây để che dấu việc gì phạm pháp à? |
Nous en sommes très heureux, mais devons- nous pour autant nous relâcher, sous prétexte que Jéhovah offre à présent le salut à des régions autrefois désavantagées ? Liệu chúng ta có lý do để chậm lại trong khi Đức Giê-hô-va đang tạo cơ hội cho người ở những nơi trước đây bị hạn chế để họ được cứu rỗi không? |
Certes, les membres de ma famille ont prétexté diverses excuses, mais je crois que la vraie raison, c’est qu’ils voulaient s’enrichir. Mặc dù gia đình đưa ra những lý do bào chữa khác, tôi nghĩ rằng vấn đề thật là vì họ ham muốn được giàu có. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prétexte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prétexte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.