occasione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occasione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occasione trong Tiếng Ý.
Từ occasione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ hội, cơ hội tốt, cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occasione
cơ hộinoun Se sbagli il primo colpo potresti non avere un'altra occasione. Nếu anh mất cơ hội thứ nhất, có thể anh sẽ không có được cơ hội thứ hai. |
cơ hội tốtnoun Non c'è occasione migliore di attraversare la Salina. Chúng ta sẽ không có cơ hội tốt hơn để vượt qua dải đất muối. |
cớverb noun In queste occasioni vengono presi in esame i “rammemoratori” di Geova. Những “chứng-cớ” hay lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va được nói đến tại các buổi họp ấy. |
Xem thêm ví dụ
(Giovanni 13:35) Questo amore è stato manifestato in modo eccellente in occasione di scontri razziali e disordini politici. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
1:5) È possibile che Paolo avesse conosciuto la famiglia di Timoteo in occasione della prima visita nella zona un paio di anni prima. Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. |
Pregavamo costantemente affinché il Signore intervenisse nella vita di Matthew, e cogliemmo ogni occasione per esprimere quanto lo amavamo con parole e azioni. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Ho dovuto seguire il mio cuore, ed ero già sul posto la guardia di sicurezza stava parlando, presso lo studio dove Vorrei avere la mia occasione. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
In quelle rare occasioni sacre in cui ha introdotto personalmente il Figlio, Dio Padre ha detto: “Questo è il mio diletto figliuolo; ascoltatelo” (Marco 9:7; Luca 9:35; vedere anche 3 Nefi 11:7; Joseph Smith – Storia 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
Nella congregazione cristiana abbiamo l’occasione di stare insieme a persone che vivono con fede. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
In queste occasioni possono veramente assaporare il senso delle parole di Isaia 42:10: “Cantate a Geova un nuovo canto, la sua lode dall’estremità della terra, voi che scendete al mare e a ciò che lo riempie, isole e voi che le abitate”. Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
3 Per gli sposi, e per i loro parenti e amici, il matrimonio è un’occasione gioiosa. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
Menzionare che in occasione dell’assemblea di circoscrizione si tiene un’adunanza con chi è interessato a frequentare la Scuola di Addestramento per il Ministero. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
Qualche volta in quelle occasioni ebbe modo di spiegare le proprie convinzioni ad altri. Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác. |
Anche in questa occasione il famoso oratore parla di sé stesso. Điều này, chính tác giả cũng đã nói trước. |
17 Consideriamo l’occasione in cui Gesù guarì un indemoniato cieco e che non era in grado di parlare. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
* In quale occasione vi siete rivolti a Dio per trovare forza quando all’inizio eravate tentati a rivolgervi ad altre fonti? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
Il riso viene consumato quotidianamente, e si può trovare in ogni occasione, mentre il curry piccante è preferito a pranzo e a cena. Trong ẩm thực Sri lanka,gạo được dùng hàng ngày, và có thể được tìm thấy trong nhiều dịp đặc biệt; trong khi các món cà ri cay lại là các món ưa thích trong bữa ăn trưa và tối. |
Ed essi giudicavano il popolo in ogni debita occasione. Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày. |
In quale occasione voi avete pregato il Padre Celeste con lo stesso desiderio sincero che aveva Joseph? Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có? |
Approfittai dell’occasione per preparare gli altri due giovani Testimoni ad affrontare la prova che li attendeva. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
In un’occasione Paolo e altri quattro cristiani andarono nel tempio per purificarsi cerimonialmente. Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình. |
Isaia non dice perché lo fanno in questa occasione, ma le sue parole denotano disapprovazione. Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án. |
Vedremo anche come la congregazione nel suo insieme può fare la propria parte per rendere le adunanze occasioni edificanti per tutti i presenti. Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự. |
Sappiamo che il dottore e sua moglie... erano all'Hotel Four Seasons stasera in occasione... di una raccolta fondi per le patologie dell'infanzia. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
Perché Paolo si definì fariseo, e come potremmo usare un approccio simile in alcune occasioni? Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào? |
A Gerusalemme, due anni dopo, i giudei rinnovarono le accuse in occasione dell’arrivo di Porcio Festo, il nuovo governatore, e chiesero che Paolo venisse consegnato loro. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
(3) Il fumo diventa spesso parte integrante della vita di una persona perché è regolarmente associato alle occasioni in cui si mangia, si beve, si conversa o ci si rilassa. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
In alcune occasioni Gesù ebbe fame e sete. Có lúc Giê-su đói và khát. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occasione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới occasione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.