occhi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occhi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occhi trong Tiếng Ý.
Từ occhi trong Tiếng Ý có các nghĩa là mắt, Mắt, cornea, võng mạc, con ngươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occhi
mắt(eye) |
Mắt(eye) |
cornea(cornea) |
võng mạc(retina) |
con ngươi(pupil) |
Xem thêm ví dụ
37 Ioiachìm continuò a fare ciò che era male agli occhi di Geova,+ secondo tutto quello che avevano fatto i suoi antenati. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
È meglio per te entrare nella vita con un occhio solo che essere gettato con due occhi nella Geènna* ardente. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
30 Agli occhi di Geova, Àcab, figlio di Omri, si comportò peggio di tutti quelli che lo avevano preceduto. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
Con la ferita ancora evidente nella sua espressione, ma con le lacrime agli occhi, il padre accettò le scuse e i due si abbracciarono in uno spirito di comprensione. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Ora ha aperto gli occhi per la prima volta. Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây. |
Ma tieni gli occhi aperti. Nhưng để ý trên đầu. |
Forse quegli uccellini non valevano niente agli occhi degli uomini, ma cosa ne pensava il Creatore? Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
È chiaro dunque che la vita del nascituro ha grande valore agli occhi di Dio. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
E quando ciò sarà fatto nel registro generale della chiesa, la registrazione sarà altrettanto santa, e risponderà esattamente all’ordinanza, come se egli avesse visto con i suoi occhi e avesse udito con le sue orecchie, e avesse fatto una registrazione di ciò nel registro generale della chiesa. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
(Esodo 15:11) Similmente il profeta Abacuc scrisse: “Tu sei troppo puro di occhi per vedere ciò che è male; e non puoi guardare l’affanno”. (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11) Tiên tri Ha-ba-cúc cũng viết tương tự: “Mắt Chúa thánh-sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái-ngược”. |
Ho visto Whitehall con i miei occhi. Tôi từng nhìn thẳng mặt Whitehall. |
Perche'l'hai visto nei suoi occhi? Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à? |
Occhi bassi, con me. Nhìn đi, ông và tôi. |
A voi sembrerà un individuo spregevole, ma agli occhi di un uomo è perfettamente ragionevole. Điều đó nghe có vẻ quá thô thiển đối với bạn, nhưng với một người đàn ông, điều đó rất hợp lý. |
Come sei bello, quanto sei bravo odore e belle labbra e gli occhi e.. perfetto, siete perfetti. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
In un angolo del divano c'era un cuscino, e nel velluto che copriva c'era un buco, e dal foro capolino una testa piccola con un paio di occhi spaventati in esso. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Mentre lo guardavo aprì gli occhi. - Hai soldi? Khi tôi nhìn, anh mở mắt ra hỏi: - Cậu có tiền không? |
Perché mentre scattiamo quella stessa foto, la nostra prospettiva cambia, e lei raggiunge delle tappe fondamentali, e io riesco a vedere la vita attraverso i suoi occhi, e come lei interagisce e vede le cose. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Egli deve vedere sé stesso e il mondo attraverso gli occhi di un'altra persona, e quelli di molte altre. Anh ta phải nhìn nhận bản thân và thế giới qua con mắt của một người khác, và của rất nhiều người khác. |
“La via dello stolto è retta ai suoi propri occhi”, dice il re d’Israele, “ma chi ascolta il consiglio è saggio”. — Proverbi 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
Dovevate vedere coi vostro occhi... ciò di cui siete capace. Cậu cần biết cậu có khả năng gì. |
La maggior parte della gente non riesce a vederlo, ma io ho occhi speciali. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
Hai sempre gli occhi pieni di lacrime quando Dom va via in auto? Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao? |
Non c'è niente di peggio che vedere un tuo genitore venire umiliato davanti ai tuoi occhi, sapete? Không có gì tồi tệ hơn khi thấy bố của bạn bị làm bẽ mặt trước mặt ban, bạn biết đấy |
E i miei occhi hanno veduto grandi cose, sì, fin troppo grandi per l’uomo; pertanto mi fu dunque ordinato di non scriverle. Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occhi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới occhi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.