moisi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moisi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moisi trong Tiếng pháp.

Từ moisi trong Tiếng pháp có các nghĩa là mốc, bị mốc, phần bị mốc, lên meo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moisi

mốc

adjective

J’étais transi jusqu’aux os dans cette cellule humide qui sentait le moisi.
Xà lim nhơ nhớp, ẩm mốc làm tôi lạnh buốt xương.

bị mốc

adjective

phần bị mốc

adjective

lên meo

adjective

Xem thêm ví dụ

Y a du moisi.
Lỗ chỗ toàn nấm mốc.
C'est maintenant le soir, et mon diner commença par être froid - puis moisi
Giờ trời đã tối rồi, và bữa tối của tôi thì đã nguội lạnh, rồi thành mốc meo.
29 mai 1834 : « J’ai découvert qu’une partie de mon groupe avait eu à manger du pain moisi alors que j’en avais eu du bon de la même fournée.
Ngày 29 tháng Năm năm 1834: “Tôi nhận ra rằng một phần đoàn người của mình đã ăn bánh mì lên men chua trong khi tôi nhận được bánh mì ngon ngọt cũng từ một người đầu bêp.
Un compte minable de boîtes vides, des pots en terre verte, vessies et des graines de moisi,
Một tài khoản sự ăn xin các hộp trống rỗng, chậu đất xanh, bong bóng, và các hạt mốc,
Ils m'ont jeté, comme du fromage moisi.
Chúng quay lưng lại với tôi như một mẩu pho mát hôi rình.
En regardant l’archiviste photographier des pages de vieux registres moisis de la ville de Pskov, les noms sont devenus pour moi de vraies personnes.
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật.
Moisir dans un coin en chouinant?
Chết dần trong góc và khóc thút thít à?
Tout est moisi, pourri.
Mọi thứ đều mốc meo, mục nát và hôi thối.
Je veux pas moisir ici.
chắc không kẹt lâu đâu
Sa tête chauve violacé désormais regardé de tous les le monde comme un crâne moisi.
Hói đầu tím của ông bây giờ nhìn cho tất cả thế giới giống như một hộp sọ mildewed.
Bientôt, un jus saccharifère commence à suinter des tiges, emplissant l’air d’une odeur de sucre et de moisi.
Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí.
Il va pas rester moisir ici.
Cậu nghĩ cụ rảnh mà ngồi lê la với mình cả ngày ở đây hả?
J'ai mangé que du pain moisi durant trois jours.
Ba ngày nay chúng ta không được ăn gì ngoài bánh mì mốc.
Sauf si c'est moisi...
đi trước nhé
J’étais transi jusqu’aux os dans cette cellule humide qui sentait le moisi.
Xà lim nhơ nhớp, ẩm mốc làm tôi lạnh buốt xương.
Il dit que ça sentait le moisi.
Nó nói rằng chỗ đó có mùi mốc.
Je moisis ici depuis.
Đã ở đây từ lúc đó.
Dudley et Harry partagèrent une chambre avec des lits jumeaux et des draps humides qui sentaient le moisi.
Dudley và Harry ở chung một phòng có giường đôi và những tấm vải trải giường ẩm mốc.
Ça sent le moisi ici.
Có vẻ nhiều bụi dưới đây.
A part des rats morts et du pain moisi!
Có thể là vài con chuột chết và bánh mì mốc.
Ces pauvres Apsaras sont restés piégés dans les chambres d’Indra pendant des milliers d’années dans un vieux livre moisi.
Những nàng Apsara đáng thương này đã bị nhốt trong các căn phòng của Indra suốt hàng ngàn năm trong một cuốn sách cũ kĩ mốc mọt.
Ils datent d'hier, mais ils sont pas moisis.
Từ hôm qua nhưng chưa mốc đâu.
J'ai mangé que du pain moisi durant trois jours.
ba ngày nay chúng tôi chỉ được ăn bánh mì mốc!
Il y a du moisi sur la plinthe.
mốc ở chân tường.
Ça sent le moisi ici.
Ở đây bốc mùi quá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moisi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.