bouquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouquet trong Tiếng pháp.

Từ bouquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là bó, cụm, lùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouquet

noun

Tu peux faire tes propres bouquets de Pâques comme Tanner.
Em có thể làm những hoa cho lễ Phục Sinh giống như Tanner đã làm.

cụm

noun

lùm

noun

Xem thêm ví dụ

Ah, j'allais oublier de vous donner le bouquet.
Tôi suýt quên đưa ông bó hoa.
Une petite fille, dans un kimono coloré en lambeaux, était activement occupée à ramasser les feuilles jaunes d’un sycomore pour en faire un bouquet.
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.
En 1847, sur 126 élèves reçus, il entre dans les quinze premiers à l'École polytechnique, dans la promotion de Bouquet de la Grye.
Năm 1847, trong số 126 sinh viên nhận được, Courbet bước vào top 15 tại École Polytechnique, trong chương trình khuyến mãi Bouquet de la Grye.
C'est le bouquet!
Thánh thần thiên địa ơi.
Joséphine portait un parfum à la violette, des violettes lors de leur mariage, et Napoléon lui en envoyait un bouquet tous les ans pour leur anniversaire.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
De même qu’un gros bouquet se compose de nombreuses fleurs, de même l’étude de La Tour de Garde s’enrichit de nombreuses réponses.
Như một đóa hoa lớn gồm nhiều bông hoa, Buổi học Tháp Canh có nhiều lời bình luận khác nhau.
Un mois plus tôt, Soraya et moi avions déposé un bouquet de marguerites et de freesias sur sa tombe.
Mới tháng vừa rồi, Soraya và tôi còn đặt một cúc trắng và hoa lan cạnh mộ chí của ông.
Et pas un bouquet bon marché d'une cour de garage.
Đừng mang thứ rẻ tiền cắt ở sân sau.
Je faisais partie des quatre petites filles désignées pour remettre un bouquet de fleurs à Adolf Hitler après un de ses discours.
Tôi là một trong bốn bé gái được chọn để tặng hoa cho Adolf Hitler sau khi ông nói xong bài diễn thuyết.
De plus, elles poussent en bouquets, unissant ainsi leurs forces pour s’agripper à un support rocheux.
Hơn nữa, nó mọc thành chùm cùng hợp sức để bám chặt vào đá làm điểm tựa.
Au début, il pense que le groupe d'annonces "Bouquets" est le plus performant.
Đầu tiên, anh ấy nghĩ rằng nhóm quảng cáo "bó hoa" thành công hơn.
Je vous enverrais un bouquet de crayons... si j'avais votre adresse.
Tôi có thể gửi cho cô 1 bó hoa làm từ vụn của 1 chiếc bút chì mới gọt nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô.
Gâtez votre maman en l'invitant à déguster notre menu spécial brunch à 20 $ (avec notre incontournable tarte aux noix de pécan !). En plus, elle repartira avec un magnifique bouquet de notre partenaire Fleurs et bonheur !
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
Plus tard, après la mort de Paul, j'ai reçu des dizaines de bouquets de fleurs, mais j'en ai juste envoyé un ... à l'oncologiste de Paul, car elle a soutenu ses ambitions et elle l'a aidé à peser ses choix.
Sau đó, sau khi Paul qua đời, Tôi nhận được hàng tá bó hoa, nhưng tôi chỉ gửi một ... tới bác sĩ điều trị của Paul, vì cô ấy đã hỗ trợ các mục tiêu của anh, và giúp anh ấy cân đối những lựa chọn.
Oublie le bouquet...
Hãy quên chuyện bó hoa đi...
Et les couleurs pastels de leurs manteaux, de leurs sacs à main brillants et des bouquets d'œillets rouges, de tulipes blanches et les roses jaunes qu'elles transportaient détonaient sur la place noircie, parmi les hommes en noir qui y campaient.
Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây.
Joli bouquet.
Bó hoa đẹp quá.
... » * * * Roland, caché dans un bouquet d’arbustes du jardin, avait assisté au départ de Léonore.
Khốn nạn... ••• Roland, núp trong một đám cây con trong vườn, đã lén nhìn Léonore ra đi.
Si la fonctionnalité Abonnements payants est activée sur votre chaîne et que celle-ci fait partie d'un bouquet de chaînes payantes, vous pouvez présenter dans une section des chaînes incluses dans cet abonnement, ainsi que des chaînes gratuites diffusées sans annonce.
Nếu bạn đã bật tính năng Đăng ký trả phí cho kênh và kênh của bạn đi kèm một kênh trả phí khác thì bạn có thể giới thiệu các kênh đi kèm gói đăng ký này và các kênh miễn phí được giới thiệu mà không có quảng cáo trong một phần.
Ouais, je lui ai envoyé un petit bouquet, des petites roses roses.
Ừ, anh đã gửi một ít hoa mới cắt, một ít hoa hồng.
" Un témoin de Pirate Bay est submergé sous les bouquets de fleurs "
" Nhân chứng của Pirate Bay ngập tràn trong biển hoa. "
J’ai juste besoin que ma maladie soit guérie, ou bien que mes parents se pardonnent l’un l’autre ou encore qu’un compagnon éternel se présente à ma porte avec un bouquet de fleurs dans une main et une bague de fiançailles dans l’autre.
Tôi chỉ cần lành bệnh hoặc cha mẹ tôi tha thứ cho nhau hoặc một người bạn đời vĩnh cửu xuất hiện trước cửa nhà tôi với một tay cầm hoa và tay kia cầm một chiếc nhẫn đính hôn.
Vous pouvez entrer dans une église à Dallas avec une arme à feu, mais ne faites pas un bouquet de fleurs sans permis, parce que ça vous enverra en prison.
Giờ, bạn có thể mang súng đi vào nhà thờ ở Dallas, nhưng không được đặt hoa mà không có sự cho phép, vì làm vậy sẽ khiến bạn phải vào tù.
Je peux garder le bouquet?
Con có thể giữ bó hoa được không?
Un des peignoirs d'Albert fut placé à son côté avec un moulage en plâtre de sa main tandis qu'une mèche de cheveux de John Brown et une photographie de lui furent placés dans sa main gauche et dissimulés à la famille par un bouquet de fleur bien placé,.
Một chiếc áo khoác ngoài mà Albert từng mặc được đặt cạnh bà, với bó bột trên tay ông khi trước, và còn có một lọn tóc của John Brown, cùng một bức họa ông ta, được đặt trên tay trái bà nhưng được gia đình bà che giấu cẩn thận bằng cách lấp đầy hoa vào vị trí đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.