sentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentir trong Tiếng pháp.

Từ sentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm thấy, ngửi, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentir

cảm thấy

verb

Je me sens moralement endetté envers elle.
Tôi tự cảm thấy có món nợ tinh thần với bà ta.

ngửi

verb

Je n'ai rien senti sur place, en tout cas.
Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó.

thấy

verb

Je sens que je suis libre.
Tôi cảm thấy mình rất tự do.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Lorsque j’ai remis les pieds sur ce champ et que j’ai suivi de nouveau un sentier dans la jungle, j’ai cru réentendre le bruit saccadé des mitrailleuses, le sifflement des obus et le fracas des armes légères.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Ta mère a dû se sentir seule.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Personne n’a à se sentir responsable de gens qui n’ont pas été suffisamment prévoyants
Không ai chịu trách nhiệm về những người khác đã không biết tự lo liệu đủ cho họ từ trước.
Qu'avez- vous senti?
Bạn cảm thấy gì?
Mais j'aimerais que vous puissiez sentir, ressentir, partager ne serait-ce que quelques secondes ce que j'ai vécu chaque semaine et qui fait ce que je suis aujourd'hui.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
C’est aussi une marque de fidélité que de faire sentir à son conjoint qu’on l’aime et qu’on a besoin de lui.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
J'étais en probation académique et disciplinaire avant d'avoir 10 ans, et j'ai senti des menottes sur mes poignets pour la première fois quand j'avais 11 ans.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
* Quand vous êtes-vous sentis enserrés dans les bras de l’amour de Dieu ?
* Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào?
Et elle ne peut s'empêcher de sentir que des forces incontrôlables la poussent vers une route qu'elle ne peut éviter.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
Ils ont senti l’inspiration du Saint-Esprit les pousser à mettre immédiatement fin à cette relation.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
« Nous devrions nous efforcer de discerner les moments où nous ‘[nous] retirons de l’Esprit du Seigneur, pour qu’il n’ait pas de place en [nous], pour [nous] guider dans les sentiers de la sagesse, pour que [nous soyons] bénis, rendus prospères et préservés’ (Mosiah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Malgré le mauvais exemple que lui donnait son père, Hizqiya a été en mesure de ‘ purifier son sentier ’ de l’influence païenne en se familiarisant avec la Parole de Dieu. — 2 Chroniques 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
je me demandais si vous pouviez sentir quelqu'odeur de transpiration.
Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không.
Et je me suis senti vraiment bien.
Và tôi cũng thấy tốt.
En avril 2000, j’ai senti cette direction.
Và tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.
Arthur Brooks affirme : « Comment cela ne pourrait-il pas vous faire vous sentir plus mal, quand vous passez une partie de votre temps à feindre d’être plus heureux que vous ne l’êtes et l’autre partie de votre temps à voir à quel point d’autres ont l’air plus heureux que vous12.
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
C'est dans les boissons que les gens avalent pour se garder éveillés, se sentir forts et sensuels.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
Pour aider les élèves à sentir la véracité et l’importance de ce principe, demandez :
Để giúp học sinh cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng của nguyên tắc này, hãy hỏi:
Je me suis senti poussé à leur dire que je les aimais.
Tôi đã cảm thấy phải nói với họ rằng tôi yêu thương họ.
[...] Je me suis senti très nerveux et incompétent, alors j’ai prié constamment pour m’assurer d’avoir le Saint-Esprit avec moi, car je ne pouvais pas donner de bénédiction sans lui.
... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh.
« Venez et voyez », c’est l’invitation que le Sauveur a lancée aux gens qui voulaient en savoir plus sur lui15. Une invitation à assister à une réunion dominicale avec vous ou à participer à une activité sociale ou de service de l’Église aidera à dissiper les idées fausses et permettra aux visiteurs de se sentir plus à l’aise parmi nous.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Si tu t’es senti coupable de trahison, c’est probablement par fidélité à ton parent absent.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Le pouvoir de l’Expiation élève, guérit et nous aide à retourner sur le sentier étroit et resserré qui mène à la vie éternelle.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Je veux donc attirer l'avenir, l'intégrer au passé, afin de me sentir en sécurité complète.
Vì vậy tôi muốn kéo tương lai vào quá khứ để cho tôi sẽ hoàn toàn được an toàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.