give birth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give birth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give birth trong Tiếng Anh.

Từ give birth trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh ra, sinh, sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give birth

sinh ra

verb (produce new life)

Thank you so much for giving birth to me, I know it hurt.
Cảm ơn mẹ đã sinh ra con, con biết là đau lắm.

sinh

verb (produce new life)

To beget is to give birth, to procreate, or to call into being.
Sinhsinh đẻ, hình thành, hay ra đời.

sinh sản

verb (produce new life)

There is no giving birth, no pregnancy, and no conception.
Chẳng có sự sinh sản, mang thai hay thụ thai.

Xem thêm ví dụ

“While they were there, the days came to the full for her to give birth.
“Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến.
My friend giving birth.
Bạn tớ vừa mới sinh.
I said my wife is giving birth to a baby
Tôi nói là vợ tôi sắp sinh em bé.
8 Hosea’s wife “proceeded to become pregnant another time and to give birth to a daughter.”
8 Vợ của Ô-sê “lại chịu thai và sanh một gái”.
The Law covenant required that a woman, after giving birth, present a sin offering to God.
Giao ước Luật Pháp đòi hỏi một phụ nữ sau khi sinh con phải dâng cho Đức Chúa Trời một của-lễ chuộc tội (Lê-vi Ký 12:1-8).
Simply an option if she doesn't prefer to give birth in a manger.
Đó cũng là một chọn lựa nếu con bé không muốn sinh con ở nơi tồi tàn.
She gives birth to the twins Esau and Jacob.
sinh ra hai người con sinh đôi Ê-sau và Gia-cốp.
A woman gives birth to a son who is to "rule the nations with an iron scepter".
sinh một con trai để "dùng trượng sắt mà chăn dắt muôn dân".
Then, the females will leave the group to give birth.
Sau đó là cả đoàn rời nhà gái, để đưa dâu về nhà chồng.
Jehovah says: “You people conceive dried grass; you will give birth to stubble.
Đức Giê-hô-va phán: “Các ngươi sẽ có nghén rơm-rạ và sẽ đẻ ra cỏ-rác.
Also in the same year, she temporarily stopped working to give birth at the age of 21.
Cũng trong năm này, Hiền Thục tạm ngừng sự nghiệp để sinh con ở tuổi 21.
I never had babies because heads cannot give birth.
Tôi chưa bao giờ có con vì những cái đầu không thể sinh con.
The mother will give birth to one offspring weighing 500 g to 720 g.
Con mẹ sẽ sinh một con non nặng khoảng 500 đến 720g.
Females give birth every three years.
Mỗi năm chúng đẻ làm ba đợt.
“You will conceive in your womb and give birth to a son”
“Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai”
There is no giving birth, no pregnancy, and no conception.
Chẳng có sự sinh sản, mang thai hay thụ thai.
“Then the desire, when it has become fertile, gives birth to sin.”
“Lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác”.
Władysław's mother died on 10 February 1598, less than three years after giving birth to him.
Mẹ của Władysław mất ngày 10 tháng 2 năm 1598, chưa đầy ba năm sau khi sinh ra ông.
In 2011, she released Teaching My Mother How To Give Birth, a poetry pamphlet published by Flipped eye.
Năm 2011, bà phát hành Teaching My Mother How To Give Birth, một tập thơ được xuất bản bởi Flipped eye.
Giving birth killed, in the cleanest hospitals, almost one woman out of every 100.
Dù ở trong những bệnh viện sạch nhất, việc sinh con cũng giết khoản 1 sản phụ trong số 100.
Lit., “will give birth to.”
Ds: “sẽ sinh ra gì”.
Anguish* like that of a woman giving birth.
Cơn đau thắt như đàn bà sinh nở.
""Hope" the Russian cockroach gives birth to first space babies | Science | RIA Novosti". en.ria.ru.
Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017. ^ “"Hope" the Russian cockroach gives birth to first space babies | Science | RIA Novosti”. en.ria.ru.
In 1912, when I was six, Mother died while giving birth to her fifth child.
Vào năm 1912, khi tôi mới sáu tuổi, mẹ tôi mất trong lúc sinh ra đứa con thứ năm.
After giving birth to her son Felix, she began to accompany Jully's band as a backup singer.
Sau khi sinh con trai của mình, bà đã bắt đầu đồng hành cùng ban nhạc của Jully với vai trò là một ca sĩ dự phòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give birth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới give birth

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.